Definition of recitation

recitationnoun

đọc thuộc lòng

/ˌresɪˈteɪʃn//ˌresɪˈteɪʃn/

The word "recitation" stems from the Latin "recitatio," meaning "a reading aloud." It's a combination of the prefix "re-" (again) and the verb "citare" (to summon, call, or quote). The concept of recitation, therefore, emphasizes the act of "calling upon" or "recalling" something, originally in the form of reading aloud. Over time, the meaning broadened to include any act of speaking something aloud from memory, whether it's a poem, a speech, or a script.

Summary
type danh từ
meaningsự kể lại, sự kể lể
examplethe recitation of one's woes: sự kể lể những nỗi khổ
meaningsự ngâm thơ, sự kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả)
meaningsự đọc thuộc lòng (bài học); bài học thuộc lòng
namespace

an act of saying a piece of poetry or literature that you have learned to an audience

hành động kể một đoạn thơ hoặc văn học mà bạn đã học cho khán giả

Example:
  • We were entertained with songs and recitations.

    Chúng tôi được giải trí bằng những bài hát và bài đọc.

  • At that time children were encouraged to learn poems for recitation.

    Lúc đó trẻ em được khuyến khích học thơ để ngâm thơ.

  • During the school play, John delivered a flawless recitation of his lines, leaving the audience in awe.

    Trong vở kịch của trường, John đã đọc thuộc lòng lời thoại của mình một cách hoàn hảo, khiến khán giả vô cùng kinh ngạc.

  • The poet's recitation was so captivating that not a single person in the audience dared to stir.

    Bài thơ của nhà thơ hấp dẫn đến nỗi không một ai trong khán giả dám nhúc nhích.

  • The choir's recitation of the hymn brought tears to the eyes of many in the congregation.

    Việc ca đoàn đọc thánh ca đã khiến nhiều người trong hội chúng rơi nước mắt.

an act of talking or writing about a series of things

một hành động nói hoặc viết về một loạt sự việc

Example:
  • She continued her recitation of the week's events.

    Cô tiếp tục kể lại những sự kiện trong tuần.