the fact of being unwilling to obey rules or follow generally accepted standards of behaviour, dress, etc.
thực tế là không sẵn sàng tuân theo các quy tắc hoặc tuân theo các tiêu chuẩn chung về hành vi, trang phục, v.v.
- teenage rebelliousness
sự nổi loạn của tuổi mới lớn
the fact of being opposed to the government of a country or to those in authority within an organization
sự thật là chống đối chính phủ của một quốc gia hoặc những người có thẩm quyền trong một tổ chức
- His growing rebelliousness got him transferred in 1950 to a labour camp.
Sự phản kháng ngày càng tăng của ông khiến ông bị chuyển đến trại lao động vào năm 1950.