Definition of disorder

disordernoun

Rối loạn

/dɪsˈɔːdə(r)//dɪsˈɔːrdər/

The word "disorder" originates from the Old French word "desorier," which means "to undo" or "to disturb." This Old French word is derived from the Latin words "dis-" meaning "apart" or "away from" and "ordinem" meaning "order" or "arrangement." In the 14th century, the word "disorder" emerged in Middle English to mean "a lack of order" or "a state of confusion." Over time, the term's meaning expanded to include a range of concepts, such as disease, sickness, or mental illness that deviates from the normal or expected patterns of behavior or function. Today, the word "disorder" is commonly used in various fields, including medicine, psychology, and sociology, to describe any condition or state that disrupts the normal functioning of an individual, group, or system.

Summary
type danh từ
meaningsự mất trật tự, sự bừa bãi, sự lộn xộn
meaningsự hỗn loạn, sự rối loạn, sự náo loạn
meaning(y học) sự khó ở, sự rối loạn (một chức năng của cơ thể)
type ngoại động từ
meaninglàm mất trật tự, làm bừa bãi, làm lộn xộn
meaninglàm hỗn loạn, làm rối loạn, làm náo loạn
meaning(y học) làm khó ở, làm rối loạn (một chức năng của cơ thể)
namespace

a condition or illness that causes problems with the way part of the body or brain works

một tình trạng hoặc căn bệnh gây ra vấn đề về cách thức hoạt động của một bộ phận cơ thể hoặc não

Example:
  • a blood/bowel disorder

    rối loạn máu/ruột

  • He was diagnosed with an anxiety disorder.

    Anh được chẩn đoán mắc chứng rối loạn lo âu.

  • This is a rare disorder of the liver.

    Đây là một rối loạn hiếm gặp của gan.

  • help for people with alcohol use disorder

    giúp đỡ những người bị rối loạn sử dụng rượu

Extra examples:
  • Consumption of fatty acids may help prevent the disorder.

    Tiêu thụ axit béo có thể giúp ngăn ngừa rối loạn.

  • Her doctor diagnosed a thyroid disorder.

    Bác sĩ chẩn đoán cô bị rối loạn tuyến giáp.

  • She has a rare blood disorder.

    Cô mắc chứng rối loạn máu hiếm gặp.

  • people with rheumatoid arthritis, lupus and other autoimmune disorders

    những người bị viêm khớp dạng thấp, lupus và các rối loạn tự miễn dịch khác

  • He is thought to have had a genetic disorder that stopped him from growing when he was young.

    Anh ta được cho là mắc chứng rối loạn di truyền khiến anh ta không thể phát triển khi còn trẻ.

an untidy state; a lack of order or organization

tình trạng bừa bộn; thiếu trật tự hoặc tổ chức

Example:
  • The room was in a state of disorder.

    Căn phòng rơi vào tình trạng hỗn loạn.

  • His financial affairs were in complete disorder.

    Vấn đề tài chính của anh ấy hoàn toàn rối loạn.

  • Everyone began shouting at once and the meeting broke up in disorder.

    Mọi người bắt đầu la hét cùng một lúc và cuộc họp tan vỡ trong hỗn loạn.

Extra examples:
  • The country was thrown into disorder by the strikes.

    Đất nước rơi vào tình trạng hỗn loạn bởi các cuộc đình công.

  • He died suddenly, leaving his financial affairs in complete disorder.

    Ông qua đời đột ngột, để lại vấn đề tài chính hoàn toàn hỗn loạn.

  • He loves tidying up, making order out of disorder.

    Anh ấy thích dọn dẹp, sắp xếp lại mọi thứ lộn xộn.

Related words and phrases

violent behaviour of large groups of people

hành vi bạo lực của một nhóm lớn người

Example:
  • an outbreak of rioting and public disorder

    bùng phát bạo loạn và mất trật tự công cộng

  • Twenty people were arrested after a night of civil disorder.

    Hai mươi người bị bắt sau một đêm rối loạn dân sự.

Related words and phrases