sắp xếp lại
/ˌriːəˈreɪndʒmənt//ˌriːəˈreɪndʒmənt/The word "rearrangement" has its roots in the 16th century. The Latin word "rearrigo" means "to bring back" or "to restore," and it's related to "re-" (meaning "again" or "anew") and "arrigo" (meaning "to join" or "to unite"). The term "rearrangement" was first used in the 1540s to describe the process of reorganizing or reassembling something, such as rearranging furniture or reordering information. Over time, the word took on a broader meaning to encompass a wide range of actions, from scientific and mathematical applications (like reorganizing data or molecules) to creative and artistic ones (like rearranging music or words). Today, "rearrangement" is used to describe any process of reordering or reorganization, whether it's in art, science, or everyday life.
the act of changing the position or order of things
hành động thay đổi vị trí hoặc thứ tự của sự vật
Cô nhận thấy căn phòng có sự sắp xếp lại đôi chút.
the act of changing the time, date or place of an event
hành động thay đổi thời gian, ngày tháng hoặc địa điểm của một sự kiện
Sự chậm trễ trong giao thông hàng không sẽ buộc các hãng hàng không phải thay đổi lịch trình chuyến bay và thực hiện các sắp xếp lại cần thiết.
Related words and phrases