có thể thực hiện được
/ˈriːəlaɪzəbl//ˈriːəlaɪzəbl/"Realizable" comes from the verb "realize," which itself originates from the Middle English word "realisen," meaning "to make real" or "to bring into being." This word evolved from the Old French "realiser," which combined "real" (meaning "royal" or "true") with the suffix "-iser," indicating "to make." Therefore, "realizable" means capable of being made real or brought into being, signifying something that can be achieved or accomplished.
possible to achieve or make happen
có thể đạt được hoặc làm cho xảy ra
mục tiêu khả thi
Mục tiêu của dự án là biến khái niệm năng lượng tái tạo trở nên dễ thực hiện hơn đối với cộng đồng nông thôn.
Nghiên cứu của nhà khoa học tập trung vào việc hiện thực hóa ý tưởng về năng lượng nhiệt hạch sạch thông qua những đột phá trong khoa học vật liệu.
Công ty đã đặt mục tiêu làm cho xe điện trở nên dễ tiếp cận hơn với đại chúng bằng cách giảm giá và tăng phạm vi hoạt động.
Cơ chế đằng sau máy tính lượng tử có vẻ trừu tượng và vô hình, nhưng những đột phá gần đây đã khiến khái niệm về máy tính lượng tử quy mô lớn trở nên dễ thực hiện hơn.
Related words and phrases
that can be sold and turned into money
có thể bán và biến thành tiền
tài sản có thể thực hiện được