to ignore or forget something, usually a feeling or difference of opinion
bỏ qua hoặc quên một cái gì đó, thường là một cảm giác hoặc sự khác biệt về quan điểm
- They decided to put aside their differences.
Họ quyết định gạt bỏ mọi bất đồng.
Related words and phrases
to stop working on one task in order to start another one
dừng làm một việc để bắt đầu một việc khác
- He put aside his studies in order to pursue a political career.
Ông đã gác lại việc học để theo đuổi sự nghiệp chính trị.
to save something or keep it available to use
để lưu một cái gì đó hoặc giữ nó có sẵn để sử dụng
- We put some money aside every month for our retirement.
Chúng tôi dành ra một ít tiền mỗi tháng cho việc nghỉ hưu.
- I put aside half an hour every day to write my diary.
Tôi dành ra nửa giờ mỗi ngày để viết nhật ký.