Definition of purse

pursenoun

túi cầm tay

/pəːs/

Definition of undefined

The origin of the word "purse" dates back to the 13th century. It comes from the Old French word "pors", which means "money bag" or "purse". The term is believed to have originated from the Latin word "bursa", meaning "leather sack" or "money bag". Initially, a purse referred to a small bag or pouch made of leather or fabric used to carry coins, jewels, or other valuable items. Over time, the term evolved to encompass a larger meaning, including a small bag carried by women to hold personal items like money, keys, and makeup. Today, the word "purse" is widely used to describe a variety of bags, from small clutches to larger handbags. Despite its evolution, the word's roots remain firmly rooted in the concept of a money bag or pouch.

Summary
type danh từ
meaningví tiền, hầu bao
meaning(nghĩa bóng) tiền, vốn
exampleto have a common purse: có vốn chung
exampleto have a long (heavy) purse: giàu có, lắm tiền
exampleto have a light purse: nghèo, ít tiền
meaningtiền quyên làm giải thưởng, tiền đóng góp làm giải thưởng
exampleto make up a purse: quyên tiền làm giải thưởng
exampleto give (put up) a purse: cho tiền làm giải thưởng
type ngoại động từ
meaningmắm, mím (môi), nhíu, cau (mày)
meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) bỏ vào túi, bỏ vào hầu bao
exampleto have a common purse: có vốn chung
exampleto have a long (heavy) purse: giàu có, lắm tiền
exampleto have a light purse: nghèo, ít tiền
namespace

a small bag made of leather, plastic, etc. for carrying coins and often also paper money, cards, etc., used especially by women

một cái túi nhỏ làm bằng da, nhựa, v.v. để đựng tiền xu và thường cũng có tiền giấy, thẻ, v.v., đặc biệt được phụ nữ sử dụng

Example:
  • I took a coin out of my purse and gave it to the child.

    Tôi lấy một đồng xu ra khỏi ví và đưa cho đứa trẻ.

  • She handed him a bulging velvet purse.

    Cô đưa cho anh một chiếc ví nhung căng phồng.

Related words and phrases

a small bag for money, keys, etc., carried especially by women

một túi nhỏ đựng tiền, chìa khóa, v.v., đặc biệt được mang theo bởi phụ nữ

Example:
  • She grabbed her purse and headed out the door.

    Cô cầm lấy chiếc ví và đi ra cửa.

Extra examples:
  • I rummaged through my purse for my lip gloss.

    Tôi lục ví tìm son bóng.

  • She had her purse snatched.

    Cô ấy đã bị giật túi xách.

  • She slung her black leather purse over her shoulder.

    Cô quàng chiếc ví da màu đen qua vai.

  • She wore pink heels with a matching clutch purse.

    Cô đi giày cao gót màu hồng với chiếc ví cầm tay phù hợp.

  • She fumbled in her purse for her glasses.

    Cô lục túi tìm cặp kính của mình.

the amount of money that is available to a person, an organization or a government to spend

số tiền có sẵn cho một người, một tổ chức hoặc một chính phủ để chi tiêu

Example:
  • We have holidays to suit every purse.

    Chúng tôi có những ngày nghỉ phù hợp với mọi túi tiền.

  • Should spending on the arts be met out of the public purse (= from government money)?

    Chi tiêu cho nghệ thuật có nên được đáp ứng từ ví công cộng (= từ tiền của chính phủ)?

Extra examples:
  • The reforms had drained the public purse.

    Những cuộc cải cách đã làm cạn kiệt ví tiền công.

  • There is no money in the purse for this.

    Không có tiền trong ví cho việc này.

Related words and phrases

a sum of money given as a prize in a boxing match

một số tiền được trao làm giải thưởng trong một trận đấu quyền anh

Idioms

(you can't) make a silk purse out of a sow’s ear
(you won't) succeed in making something good out of material that does not seem very good at all