Definition of public

publicadjective

chung, công cộng, công chúng, nhân dân

/ˈpʌblɪk/

Definition of undefined

The origin of the word "public" can be traced back to the Latin phrase "populus," meaning "people" or "population." In the 15th century, the phrase "publicus" emerged, meaning "belonging to the people" or "pertaining to the state." This Latin phrase was later borrowed into Middle English as "public," and its meaning expanded to include not only things belonging to the people but also those open to or accessible by everyone. Over time, the term "public" has taken on a range of meanings, including referring to institutions, spaces, or services that are accessible to everyone, such as public parks, public transportation, or public education. In a broader sense, "public" can also refer to anything that is commonly shared or has broad appeal, such as public opinion or public art. Despite its evolution, the word "public" remains deeply rooted in its Latin origins, emphasizing its connection to the collective and the concepts of community and shared space.

Summary
type tính từ
meaningchung, công, công cộng
exampleto append to the public: kêu gọi quần chúng
examplepublic opinion: dư luận, công luận
examplepublic library: thư viện công cộng
meaningcông khai
examplethe British public: nhân dân Anh
exampleto give something public utterance: công bố cái gì
type danh từ
meaningcông chúng, quần chúng
exampleto append to the public: kêu gọi quần chúng
examplepublic opinion: dư luận, công luận
examplepublic library: thư viện công cộng
meaningnhân dân, dân chúng
examplethe British public: nhân dân Anh
exampleto give something public utterance: công bố cái gì
meaninggiới
examplethe sporting public: giới ham chuộng thể thao
examplethe reading public: giới bạn đọc
of ordinary people

connected with ordinary people in society in general

kết nối với những người bình thường trong xã hội nói chung

Example:
  • The campaign is designed to increase public awareness of the issues.

    Chiến dịch này được thiết kế nhằm nâng cao nhận thức của công chúng về các vấn đề này.

  • Levels of waste from the factory may be a danger to public health.

    Mức độ chất thải từ nhà máy có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe cộng đồng.

  • Public safety must come first.

    An toàn công cộng phải được đặt lên hàng đầu.

  • Why would the closure of hospitals be in the public interest (= useful to ordinary people)?

    Tại sao việc đóng cửa bệnh viện lại có lợi cho công chúng (= hữu ích cho người dân bình thường)?

  • The government had to bow to public pressure.

    Chính phủ đã phải cúi đầu trước áp lực của dư luận.

for everyone

provided, especially by the government, for the use of people in general

được cung cấp, đặc biệt là bởi chính phủ, cho người dân sử dụng nói chung

Example:
  • a public education system

    một hệ thống giáo dục công cộng

  • a public library

    một thư viện công cộng

Related words and phrases

of government

connected with the government and the services it provides

kết nối với chính phủ và các dịch vụ mà nó cung cấp

Example:
  • public money/spending/funding

    tiền công/chi tiêu/tài trợ

  • He spent much of his career in public office (= working in the government).

    Anh ấy đã dành phần lớn sự nghiệp của mình trong cơ quan công quyền (= làm việc trong chính phủ).

  • the public purse (= the money that the government can spend)

    ví công cộng (= số tiền mà chính phủ có thể chi tiêu)

  • The rail industry is no longer in public ownership (= controlled by the government).

    Ngành đường sắt không còn thuộc sở hữu công cộng (= do chính phủ kiểm soát).

  • Schools are worried about public spending cuts.

    Các trường học lo lắng về việc cắt giảm chi tiêu công.

Related words and phrases

seen/heard by people

known to people in general

được mọi người biết đến nói chung

Example:
  • Details of the government report have not yet been made public.

    Thông tin chi tiết về báo cáo của chính phủ vẫn chưa được công bố.

  • a public figure (= a person who is well known because they are often on the television, radio, etc.)

    một nhân vật của công chúng (= một người nổi tiếng vì họ thường xuất hiện trên truyền hình, đài phát thanh, v.v.)

  • She entered public life (= started a job in which she became known to the public) at the age of 25.

    Cô ấy bước vào cuộc sống công cộng (= bắt đầu một công việc mà cô ấy được công chúng biết đến) ở tuổi 25.

  • This latest scandal will not have done their public image (= the opinion that people have of them) any good.

    Vụ bê bối mới nhất này sẽ không làm tốt hình ảnh công chúng của họ (= ý kiến ​​mà mọi người có về họ).

open to people in general; intended to be seen or heard by people in general

cởi mở với mọi người nói chung; nhằm mục đích để mọi người nói chung nhìn thấy hoặc nghe thấy

Example:
  • There is a ban on smoking in public places.

    Có lệnh cấm hút thuốc ở nơi công cộng.

  • A public meeting to discuss the issue will be held tomorrow night.

    Một cuộc họp công khai để thảo luận về vấn đề này sẽ được tổ chức vào tối mai.

  • The company was forced to issue a public apology.

    Công ty buộc phải đưa ra lời xin lỗi công khai.

  • The painting will be put on public display next week.

    Bức tranh sẽ được trưng bày trước công chúng vào tuần tới.

  • This may be the band's last public appearance together.

    Đây có thể là lần xuất hiện trước công chúng cuối cùng của ban nhạc cùng nhau.

  • The reception and other public areas have been refurbished.

    Lễ tân và các khu vực công cộng khác đã được tân trang lại.

place

where there are a lot of people who can see and hear you

nơi có rất nhiều người có thể nhìn và nghe thấy bạn

Example:
  • Let's go somewhere a little less public.

    Hãy đi đâu đó ít công khai hơn một chút.

Related words and phrases