Definition of preference

preferencenoun

sự thích hơn, sự ưa hơn, cái được ưa thích hơn

/ˈprɛf(ə)rəns/

Definition of undefined

The word "preference" has a fascinating history. The term originated from the Latin phrase "praefare," meaning "to come before." This Latin phrase was later translated into Old French as "præfere," which means "to prefer" or "to choose before." The English word "preference" emerged in the 14th century, stemming from the Old French term. Initially, it meant "to choose or select before others" or "to put before others in priority." Over time, the meaning of "preference" evolved to encompass the idea of a preference or liking for something, as well as the notion of a preferred option or choice. Today, the word "preference" is widely used in various contexts, including philosophy, psychology, linguistics, and everyday conversation.

Summary
type danh từ
meaningsự thích hơn, sự ưa hơn
examplepreference of A to (over) B: sự ưa A hơn B
meaningcái được ưa thích hơn
meaningquyền ưu tiên (trả nợ...)
examplepreference share: cổ phần ưu tiên
typeDefault_cw
meaningsự thích hơn
namespace

a greater interest in or desire for somebody/something than somebody/something else

sự quan tâm hoặc mong muốn về ai đó/cái gì đó nhiều hơn ai đó/cái gì khác

Example:
  • It's a matter of personal preference.

    Đó là vấn đề sở thích cá nhân.

  • I can't say that I have any particular preference.

    Tôi không thể nói rằng tôi có sở thích đặc biệt nào.

  • Many people expressed a strong preference for the original plan.

    Nhiều người bày tỏ sự ưa thích mạnh mẽ đối với kế hoạch ban đầu.

  • Let's make a list of possible speakers, in order of preference.

    Hãy lập danh sách các diễn giả có thể, theo thứ tự ưu tiên.

  • Emily prefers green apples over red ones due to their tart taste.

    Emily thích táo xanh hơn táo đỏ vì chúng có vị chua.

Extra examples:
  • He has not expressed a preference as to which school he wants to go to.

    Anh ấy chưa bày tỏ sự ưu tiên về việc mình muốn học trường nào.

  • I travel by plane, for preference.

    Tôi đi du lịch bằng máy bay, theo sở thích.

  • Learners show a preference for one learning style over others.

    Người học thể hiện sự ưa thích đối với một phong cách học tập này hơn những phong cách học tập khác.

  • My first preference is for the applicant from Hong Kong.

    Ưu tiên đầu tiên của tôi là dành cho người nộp đơn đến từ Hồng Kông.

  • Older people tend to express a preference for dark chocolate.

    Người lớn tuổi có xu hướng bày tỏ sự ưa thích đối với sôcôla đen.

a thing that is liked better or best

một điều được thích tốt hơn hoặc tốt nhất

Example:
  • a study of consumer preferences

    nghiên cứu sở thích của người tiêu dùng

Extra examples:
  • His policy preferences are pretty centrist.

    Ưu tiên chính sách của ông là khá ôn hòa.

  • She was happy to arrange her schedule to suit their preferences.

    Cô rất vui khi sắp xếp lịch trình của mình cho phù hợp với sở thích của họ.

  • changing preferences in furniture styles

    thay đổi sở thích trong phong cách nội thất

Idioms

give (a) preference to somebody/something
to treat somebody/something in a way that gives them an advantage over other people or things
  • Preference will be given to graduates of this university.
  • in preference to somebody/something
    rather than somebody/something
  • She was chosen in preference to her sister.
  • They bought French planes in preference to British ones.