Definition of pottery

potterynoun

đồ gốm

/ˈpɒtəri//ˈpɑːtəri/

The word "pottery" originates from the Old French word "poterie," which refers to the art of making pots and other containers from clay. This term comes from the Latin word "pottorium," meaning "bowl" or "pot," which is derived from the Proto-Indo-European root "*peh2-", meaning "to boil." The term "pottery" has been used in English since the 14th century and initially referred to the craft of making pots and vessels for everyday use, such as cooking and storage. Over time, the term expanded to include decorative and artistic pieces, such as ceramics and sculptures, as well as historical and archaeological studies of pottery and ceramics. Today, the term "pottery" encompasses a wide range of ceramics, from functional cooking vessels to artistic masterpieces, and is a significant part of many cultures and traditions around the world.

Summary
type danh từ
meaningđồ gốm
meaningnghề làm đồ gốm
meaningxưởng làm đồ gốm
namespace

pots, dishes, etc. made with clay that are baked in an oven, especially when they are made by hand

nồi, đĩa, v.v. làm bằng đất sét được nung trong lò, đặc biệt là khi chúng được làm thủ công

Example:
  • Roman pottery

    Đồ gốm La Mã

  • a piece of pottery

    một mảnh đồ gốm

  • fragments of Iron Age pottery

    mảnh vỡ của đồ gốm thời kỳ đồ sắt

  • the kilns in which the pottery is fired

    lò nung trong đó đồ gốm được nung

the clay that some dishes and pots are made of

đất sét mà một số món ăn và nồi được làm bằng

Example:
  • a jug made of blue-glazed pottery

    một chiếc bình làm bằng gốm tráng men màu xanh

  • a pottery casserole dish

    một món hầm bằng gốm

the skill of making pots and dishes from clay, especially by hand

kỹ năng làm đồ gốm và đĩa từ đất sét, đặc biệt là bằng tay

Example:
  • a pottery class

    một lớp học làm gốm

a place where clay pots and dishes are made

nơi sản xuất các loại nồi và đĩa bằng đất sét