bắn
/ˈfaɪərɪŋ//ˈfaɪərɪŋ/The word "firing" originates from the Old English word "fyran," meaning "to set on fire." This word is ultimately derived from the Proto-Germanic word "fūran," which has the same meaning. Over time, "fyran" evolved into "firen" and then "firing," reflecting the act of igniting or setting something alight. The word has been used in various contexts, including the firing of weapons, the firing of employees, and the firing of pottery in a kiln.
the action of firing guns
hành động bắn súng
Có tiếng súng liên tục suốt đêm.
Tổng giám đốc điều hành tuyên bố sa thải đột ngột giám đốc tiếp thị của công ty do hiệu suất làm việc kém và không mang lại kết quả.
Nhân viên bán hàng bị phát hiện ăn cắp đồ của công ty, dẫn đến việc bị chấm dứt hợp đồng hoặc sa thải ngay lập tức.
Nhân viên này đã bị sa thải vì vi phạm nhiều lần chính sách của công ty, bao gồm đi làm muộn và không đạt chỉ tiêu bán hàng.
Sau một loạt sai lầm khiến công ty thiệt hại hàng nghìn đô la, người đứng đầu bộ phận CNTT đã bị sa thải.
the action of forcing somebody to leave their job
hành động buộc ai đó phải rời bỏ công việc của họ
giáo viên phản đối việc sa thải đồng nghiệp
Cô ấy chịu trách nhiệm tuyển dụng và sa thải.