Definition of pin

pinnoun

đinh ghim, ghim, kẹp

/pɪn/

Definition of undefined

The word "pin" has a long and fascinating history. The term originates from Old French "pincel," which referred to a small twelfth or a fastener. This French word is derived from the Latin "pinnare," meaning "to fasten or fix with a spike or spikelet." The Latin "pinnare" comes from "pinna," which means "feather" or "quill," likely due to the usefulness of quill-like pins in holding together loose materials. The word "pin" evolved over time and developed different meanings. In the 15th century, "pin" referred to a fastener for holding together paper, fabric, or other lightweight materials. In the 17th and 18th centuries, the word "pin" took on a new meaning, referring to a hairpin or a device used to style hair. Today, the word "pin" encompasses various uses, including a small thin piece of metal used to fasten or hold something in place, as well as a figurative sense of pinning something down or holding it in place.

Summary
type danh từ
meaningghim, đinh ghim
exampleto pin up one's hair: cặp tóc
exampleto pin sheets of paper together: ghim những tờ giấy vào với nhau
meaningcặp, kẹp
meaningchốt, ngõng
exampleto pin something against the wall: ghìm chặt ai vào tường
type ngoại động từ
meaning((thường) : up, together) ghim, găm, cặp, kẹp
exampleto pin up one's hair: cặp tóc
exampleto pin sheets of paper together: ghim những tờ giấy vào với nhau
meaningchọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác
meaningghìm chặt
exampleto pin something against the wall: ghìm chặt ai vào tường
for fastening/joining

a short thin piece of stiff wire with a sharp point at one end and a round head at the other, used especially for fastening together pieces of cloth when sewing

một đoạn dây cứng ngắn, mỏng có đầu nhọn ở một đầu và đầu tròn ở đầu kia, đặc biệt dùng để buộc các mảnh vải lại với nhau khi may

Example:
  • Use pins to keep the patch in place while you sew it on.

    Sử dụng ghim để giữ miếng vá đúng vị trí trong khi bạn khâu nó vào.

jewellery

a short thin piece of stiff wire with a sharp point at one end and an item of decoration at the other, worn as jewellery

một đoạn dây cứng ngắn có đầu nhọn ở một đầu và một vật trang trí ở đầu kia, được đeo như đồ trang sức

Example:
  • a diamond pin

    một chiếc ghim kim cương

Related words and phrases

a piece of jewellery with a pin on the back of it, that can be fastened to your clothes

một món đồ trang sức có ghim ở mặt sau, có thể gắn chặt vào quần áo của bạn

badge

a type of badge that is fastened with a pin at the back

một loại huy hiệu được gắn chặt bằng ghim ở phía sau

Example:
  • He supports the group and wears its pin on his lapel.

    Anh ấy ủng hộ nhóm và đeo chiếc ghim của nhóm trên ve áo.

  • an American flag lapel pin

    một chiếc ghim cài áo hình lá cờ Mỹ

medical

a piece of steel used to support a bone in your body when it has been broken

một miếng thép dùng để đỡ xương trong cơ thể bạn khi nó bị gãy

Example:
  • The pin in her spine will have to be changed as she grows.

    Chiếc ghim ở cột sống của cô ấy sẽ phải được thay đổi khi cô ấy lớn lên.

electrical

one of the metal parts that stick out of an electric plug and fit into a socket

một trong những bộ phận kim loại nhô ra khỏi phích cắm điện và lắp vào ổ cắm

Example:
  • a 2-pin plug

    phích cắm 2 chân

in games

a wooden or plastic object that is like a bottle in shape and that players try to knock down in games such as bowling

một vật bằng gỗ hoặc nhựa có hình dạng giống như một cái chai và người chơi cố gắng đánh đổ trong các trò chơi như bowling

Related words and phrases

in golf

a stick with a flag on top of it, placed in a hole so that players can see where they are aiming for

một cây gậy có lá cờ phía trên, đặt vào một cái lỗ để người chơi có thể nhìn thấy nơi họ đang nhắm tới

Example:
  • The ball stopped five feet short of the pin.

    Quả bóng dừng lại cách chốt 5 feet.

legs

a person’s legs

chân của một người

Example:
  • He’s not as quick on his pins as he used to be.

    Anh ấy không còn nhanh nhẹn như trước nữa.

on small bomb

a small piece of metal on a hand grenade that stops it from exploding and is pulled out just before the hand grenade is thrown

một mảnh kim loại nhỏ trên quả lựu đạn cầm tay có tác dụng ngăn nó phát nổ và được rút ra ngay trước khi ném lựu đạn cầm tay

Idioms

be on pins and needles
(to be) very anxious or excited while you are waiting to find out something or see what will happen
  • I've been on pins and needles all week waiting for the results.
  • for two pins
    (British English, old-fashioned)used to say that you would like to do something, even though you know that it would not be sensible
  • I'd kill him for two pins.
  • For two pins I’d tell her what I really think of her.
  • you could hear a pin drop
    it was extremely quiet
  • The audience was so quiet you could have heard a pin drop.