con lợn
/pɪɡ/The word "pig" has its origins in Old English and has undergone significant changes over time. The most widely accepted theory is that it derives from the Proto-Germanic word "pusiz", which was also the source of the Modern German word "Schwein". This Proto-Germanic word is thought to have been imitative, possibly describing the sound a pig makes. The Old English word "pig" emerged around the 10th century and initially referred specifically to young pigs or piglets. Over time, the meaning of the word expanded to include adult pigs as well. In Middle English (circa 1100-1500), the word "pig" became more general, encompassing all domestic pigs. This usage has continued to the present day, with "pig" now being a widely accepted and commonly used term for any member of the pig species.
an animal with pink, black or brown skin, short legs, a broad nose and a short curly tail. Pigs are kept on farms for their meat (called pork) or live in the wild.
một con vật có làn da màu hồng, đen hoặc nâu, chân ngắn, mũi rộng và đuôi xoăn ngắn. Lợn được nuôi trong các trang trại để lấy thịt (gọi là thịt lợn) hoặc sống trong tự nhiên.
một người chăn nuôi lợn
Những con lợn đang kêu ré lên trong sân.
nuôi/nuôi lợn
Related words and phrases
a person who you find unpleasant or offensive; a person who you think is dirty or greedy
một người mà bạn thấy khó chịu hoặc khó chịu; một người mà bạn nghĩ là bẩn thỉu hoặc tham lam
Con lợn kiêu ngạo!
Đừng trở thành một con lợn như vậy!
Con lợn tham lam đã ăn hết bánh quy rồi!
Cô ấy đã tự mình làm một con lợn bằng kem (= ăn quá nhiều).
Anh ấy là một con lợn sô-vanh nam thực sự (= một người đàn ông không nghĩ rằng phụ nữ ngang bằng với nam giới).
Chúng tôi đã nấu rất nhiều mì ống và tự tay làm những con lợn.
an offensive word for a police officer
một từ xúc phạm một sĩ quan cảnh sát
Phrasal verbs
Idioms