- After a long hike, my friends and I pigged out on burgers, fries, and shakes at the local diner.
Sau một chuyến đi bộ đường dài, tôi và bạn bè đã ăn thỏa thích bánh mì kẹp thịt, khoai tây chiên và sữa lắc tại một quán ăn địa phương.
- I couldn't resist pigging out on a whole pint of ice cream while watching my favorite movie.
Tôi không thể cưỡng lại việc ăn ngấu nghiến cả một lít kem trong khi xem bộ phim yêu thích của mình.
- On Thanksgiving, we all pigged out on delicious turkey, stuffing, and cranberry sauce.
Vào Lễ Tạ ơn, tất cả chúng tôi đều thưởng thức món gà tây, nhân nhồi và nước sốt nam việt quất thơm ngon.
- After a rough day at work, I came home and pigged out on a plate of spaghetti and meatballs.
Sau một ngày làm việc mệt mỏi, tôi trở về nhà và ăn một đĩa mì spaghetti và thịt viên.
- At the snack bar, the kids were pigging out on cotton candy, popcorn, and candy apples.
Ở quầy bán đồ ăn nhẹ, bọn trẻ đang ăn ngấu nghiến kẹo bông, bỏng ngô và kẹo táo.
- I've been trying to eat healthier, but last night I couldn't resist pigging out on that rich chocolate cake.
Tôi đã cố gắng ăn uống lành mạnh hơn, nhưng tối qua tôi không thể cưỡng lại việc ăn ngấu nghiến chiếc bánh sô cô la béo ngậy đó.
- After the game, the players pigged out on giant subs and soda at the sports bar.
Sau trận đấu, các cầu thủ đã ăn ngấu nghiến bánh mì kẹp thịt khổng lồ và uống soda tại quán bar thể thao.
- For our birthday celebration, we indulged in some decadent chocolate fondue and pigged out on strawberries and other treats.
Để mừng sinh nhật, chúng tôi đã thưởng thức món sô cô la fondue hảo hạng và ăn thật nhiều dâu tây cùng nhiều món ăn khác.
- I saw a group of students pigging out on pizza and drinks at the student union.
Tôi nhìn thấy một nhóm sinh viên đang ăn pizza và uống rượu ở hội sinh viên.
- At the potluck, we all pigged out on an array of delicious homemade dishes until we were stuffed.
Trong bữa tiệc, tất cả chúng tôi đều thưởng thức đủ loại món ăn tự làm ngon lành cho đến khi no căng bụng.