a small animal with short ears and no tail, often kept as a pet
một loài động vật nhỏ có tai ngắn và không có đuôi, thường được nuôi làm thú cưng
a person used in medical or other experiments
một người được sử dụng trong y tế hoặc các thí nghiệm khác
- Students in fifty schools are to act as guinea pigs for these new teaching methods.
Học sinh ở năm mươi trường sẽ đóng vai trò là đối tượng thí nghiệm cho phương pháp giảng dạy mới này.
- She wants Burke to be the guinea pig in the experiment.
Cô ấy muốn Burke trở thành đối tượng thí nghiệm trong cuộc thí nghiệm này.
- The company used my client as a human guinea pig.
Công ty đã sử dụng khách hàng của tôi như một đối tượng thí nghiệm.
- Twenty students volunteered to act as guinea pigs.
Hai mươi sinh viên tình nguyện làm vật thí nghiệm.