hóa đá
/ˈpetrɪfaɪ//ˈpetrɪfaɪ/The word "petrify" has a fascinating etymology. It comes from the Latin word "petra," meaning "rock" or "stone." In Latin, the verb "petrificare" meant "to make hard as stone" or "to turn into stone." This was originally used in a literal sense, referring to the process of fossilization, where an animal or plant's remains become replaced with mineral deposits, creating a stone-like substance. The metaphorical sense of the word developed over time, meaning to be utterly shocked or amazed, as if one's emotions had been turned to stone. This meaning emerged in the 15th century and has been used ever since to describe a range of intense emotional states, from fear to awe. Today, we might say that someone's expressions petrified or that they were petrified with fear, using the original Latin sense to convey a sense of profound and enduring impact.
to make somebody feel extremely frightened
làm cho ai đó cảm thấy vô cùng sợ hãi
Chỉ nghĩ đến việc phát biểu thôi cũng khiến tôi cứng người.
Cái nhìn lạnh lùng của anh khiến cô như hóa đá.
Cảnh tượng con nhện khiến nạn nhân hóa đá vì sợ hãi.
Tiếng kêu gừ gừ của con mèo ngay lập tức khiến con chuột hóa đá, làm nó tê liệt ngay tại chỗ.
Trong cơn giông sét, những cái cây xung quanh họ hóa đá và dường như sống lại sau mỗi tiếng sấm nổ.
Related words and phrases
to change or to make something change into a substance like stone
thay đổi hoặc làm cho một cái gì đó thay đổi thành một chất như đá