Definition of awe

awenoun

kinh ngạc

/ɔː//ɔː/

The word "awe" has its roots in Old English and Old Norse. In Old English, the word was spelled "āw" or " Agr" and meant "fear" or "dread". It was often used to describe a feeling of fear or reverence towards a powerful or supernatural being. For example, "I grēt dēor 'awe" means "I greet the terrible or fearful one". In Old Norse, the word "ái" or "á" meant "hatred" or "abhorrence", but it could also be used to describe a feeling of reverence or admiration. For example, "ái við goð" means "hatred towards a god", but it could also be translated as "awe of a god". Over time, the meaning of the word "awe" shifted to include a sense of wonder, amazement, and even reverence. Today, we use the word to describe feelings of wonder and admiration towards something that inspires a sense of awe.

Summary
type danh từ
meaningván cánh bánh xe nước
exampleto stand in awe of somebody: kinh sợ ai
exampleto keep (hold) somebody in awe: làm cho ai kinh sợ
exampleto be struck with awe: sợ hãi
type danh từ
meaningsự sợ hãi, nỗi kinh sợ
exampleto stand in awe of somebody: kinh sợ ai
exampleto keep (hold) somebody in awe: làm cho ai kinh sợ
exampleto be struck with awe: sợ hãi
namespace
Example:
  • Standing amongst the towering redwoods, I was overcome with awe at the sheer size and age of these ancient trees.

    Đứng giữa những cây gỗ đỏ cao chót vót, tôi vô cùng kinh ngạc trước kích thước và tuổi đời của những cây cổ thụ này.

  • The Northern Lights danced across the night sky, filling me with a sense of spellbinding awe that left me breathless.

    Cực quang nhảy múa trên bầu trời đêm, mang đến cho tôi cảm giác kinh ngạc đến mức nghẹt thở.

  • Witnessing a total solar eclipse, I felt a humbling awe at the sheer power and majesty of the universe.

    Khi chứng kiến ​​nhật thực toàn phần, tôi cảm thấy vô cùng kinh ngạc trước sức mạnh và sự hùng vĩ tuyệt đối của vũ trụ.

  • The Grand Canyon's vast expanse and intricate rock formations left me awestruck and humbly reminded of the earth's immense history.

    Sự rộng lớn và những khối đá phức tạp của Grand Canyon khiến tôi vô cùng kinh ngạc và khiêm nhường nhớ lại lịch sử bao la của trái đất.

  • As I gazed upon Michelangelo's Sistine Chapel ceiling, I was struck with a sense of awe and reverence for the artistic mastery that brought it to life.

    Khi ngắm nhìn trần Nhà nguyện Sistine của Michelangelo, tôi vô cùng kinh ngạc và tôn kính trước tài năng nghệ thuật đã thổi hồn vào bức tranh này.

  • The dexterity and agility of a ballet dancer in mid-flight left me spellbound by their breathtaking beauty and grace.

    Sự khéo léo và nhanh nhẹn của một vũ công ba lê đang bay khiến tôi mê mẩn bởi vẻ đẹp và sự duyên dáng đến ngỡ ngàng của họ.

  • The beauty and complexity of a coral reef left me utterly amazed at the intricacy of nature's wondrous creations.

    Vẻ đẹp và sự phức tạp của rạn san hô khiến tôi vô cùng kinh ngạc trước sự phức tạp của những sáng tạo tuyệt vời của thiên nhiên.

  • The humbling reality of standing on the shores of Antarctica, before a vast expanse of ice and snow, filled me with a profound sense of awe.

    Sự thật khiêm nhường khi đứng trên bờ biển Nam Cực, trước một vùng băng tuyết rộng lớn, khiến tôi vô cùng kinh ngạc.

  • The breathtaking grandeur of the Himalayas left me captivated by the raw power and beauty of the natural world.

    Sự hùng vĩ ngoạn mục của dãy Himalaya khiến tôi bị mê hoặc bởi sức mạnh và vẻ đẹp nguyên sơ của thế giới thiên nhiên.

  • As auego de lava snaked its way through the Hawaiian landscape, I was left in awe of the sheer force and grandeur of nature's most spectacular displays.

    Khi dòng dung nham chảy qua cảnh quan Hawaii, tôi vô cùng kinh ngạc trước sức mạnh và sự hùng vĩ của cảnh tượng ngoạn mục nhất của thiên nhiên.

Related words and phrases

Idioms

be/stand in awe of somebody/something
to admire somebody/something and be slightly frightened of them/it
  • While Diana was in awe of her grandfather, she adored her grandmother.