hóa đá
/ˈpetrɪfaɪd//ˈpetrɪfaɪd/The word "petrified" originates from the Latin word "petrificatus," meaning "turned to stone." This reflects the process of petrifaction, where organic material is replaced by minerals, preserving its form in stone. The word's roots lie in the Latin "petra," meaning "stone," and "facere," meaning "to make." This original sense of being turned to stone eventually evolved to describe a state of extreme fear, where one feels frozen or immobile, as if turned to stone. This metaphorical usage reflects the paralyzing effect of terror.
extremely frightened
vô cùng sợ hãi
một biểu hiện hóa đá
Tôi sợ rắn.
Họ bị hóa đá vì sợ hãi (= sợ đến mức họ không thể di chuyển hoặc suy nghĩ).
Cô sợ hãi rằng cảnh sát sẽ ập vào bất cứ lúc nào.
Sau trận động đất, tòa nhà đứng trơ trọi như hóa đá, cấu trúc của nó rung chuyển nhưng vẫn còn nguyên vẹn.
Cô như hóa đá trước viễn cảnh được gặp bố mẹ anh.
Đứa trẻ đứng đó vì sợ hãi.
Related words and phrases
petrified trees, insects, etc. have died and been changed into stone over a very long period of time
cây cối, côn trùng hóa đá, v.v. đã chết và bị biến thành đá trong một thời gian rất dài
một khu rừng hóa đá
All matches