Definition of peg

pegnoun

cọc

/peɡ//peɡ/

The word "peg" has a simple and practical history. It is believed to have originated from the Old Norse word "bъgg" which means a "stake for fastening." This term was borrowed by the Old English language, where it was then adapted into "pegge." The Old English word "pegge" initially referred to a wooden stake used for securing fabric or materials. In medieval times, it was commonly used to describe a wooden dowel inserted into a chest or storage container to hold the lid in place. The meaning of "peg" evolved over time as the concept of measuring with pegs became popular during the Victorian era. The pegboard, a tool widely used in trades and crafts, made appearances in the late 1800s, and its feature of using small, cylindrical pegs became an integral part of its functionality. Today, the versatile term "peg" still has different meanings depending on the context. It refers to a cylindrical or conical-shaped piece used for hanging clothes, fixing maps, or storing various items. The uses of pegs are not just limited to the home, but can be found in various industrial settings. In essence, "peg" and its different incarnations remain a testament to the history of the practical and utilitarian objects humans make to solve real-world problems. In summary, the word "peg" originated from the Old Norse word "bъgg" and has evolved over time to describe a multitude of practical applications, from securing fabric to measuring and hanging items, making it a useful and popular word across languages and cultures.

Summary
type danh từ
meaningcái chốt, cái ngạc
meaningcái móc, cái mắc (áo, mũ)
exampleto peg someone down to rules: câu thúc ai theo đúng luật lệ, ghìm ai theo đúng luật lệ
exampleto peg someone down to his work: ghim chặt ai vào công việc
meaningcái cọc (căng dây lều)
type ngoại động từ
meaningđóng chốt, đóng cọc (để giữ chặt)
meaning(: down) ghìm chặt, hạn chế, câu thúc, kiềm chế
exampleto peg someone down to rules: câu thúc ai theo đúng luật lệ, ghìm ai theo đúng luật lệ
exampleto peg someone down to his work: ghim chặt ai vào công việc
meaningghìm không cho lên xuống (giá hối đoái)
namespace

a short piece of wood, metal or plastic used for holding things together, hanging things on, marking a position, etc.

một miếng gỗ, kim loại hoặc nhựa ngắn dùng để giữ các đồ vật lại với nhau, treo đồ vật lên, đánh dấu vị trí, v.v.

Example:
  • There's a peg near the door to hang your coat on.

    Có một cái móc gần cửa để treo áo khoác của bạn lên.

  • Mark the boundary with pegs.

    Đánh dấu ranh giới bằng chốt.

  • The score is kept by inserting pegs into a board.

    Điểm được giữ bằng cách chèn chốt vào bảng.

a small pointed piece of wood or metal that you attach to the ropes of a tent and push into the ground in order to hold the tent in place

một miếng gỗ hoặc kim loại nhọn nhỏ mà bạn gắn vào dây lều và ấn xuống đất để giữ lều cố định

a piece of wood or plastic used for attaching wet clothes to a clothes line

một miếng gỗ hoặc nhựa dùng để buộc quần áo ướt vào dây phơi quần áo

a short piece of wood, metal or plastic that you turn to make the strings of a musical instrument tighter or looser

một miếng gỗ, kim loại hoặc nhựa ngắn mà bạn xoay để làm cho dây của một nhạc cụ chặt hơn hoặc lỏng hơn

a small amount of a drink, especially a strong alcoholic one

một lượng nhỏ đồ uống, đặc biệt là đồ uống có cồn mạnh

Example:
  • a peg of whisky

    một ngụm whisky

Idioms

be a snap
(North American English, informal)to be very easy to do
  • This job's a snap.