Definition of patrimony

patrimonynoun

di sản

/ˈpætrɪməni//ˈpætrɪməʊni/

The word "patrimony" comes from the Middle English "patrimoine," which is derived from the Old French "patrimoine," meaning "inheritance" or "property received from one's father." The French term is composed of "père" (father) and "mon" (my), literally meaning "my father's." The Old French "patrimoine" was adapted from the Latin "patrimonium," which is the dative plural form of "patrimonium," meaning "the inheritance" or "the property of a father." The Latin term is derived from "pater" (father) and "monium," a suffix forming nouns related to possession. Over time, the spelling and meaning of the word have evolved, but its roots remain connected to the idea of a father's inheritance or legacy.

Summary
type danh từ
meaninggia sản, di sản
meaningtài sản của nhà thờ (đạo Thiên chúa)
namespace

property that is given to somebody when their father dies

tài sản được trao cho ai đó khi cha họ qua đời

Example:
  • He feared that his patrimony would not be enough to cover the debts.

    Ông lo sợ rằng tài sản thừa kế của mình sẽ không đủ để trả nợ.

Related words and phrases

the works of art and treasures of a nation, church, etc.

các tác phẩm nghệ thuật và báu vật của một quốc gia, nhà thờ, v.v.

Example:
  • The agency is responsible for conserving the country’s cultural patrimony.

    Cơ quan này có trách nhiệm bảo tồn di sản văn hóa của đất nước.

Related words and phrases