hunn
/sʌmp//sʌmp/The origins of the word "sump" can be traced back to the Middle English word "sumpe," which originally referred to a mixture of materials used in metalworking, such as iron filings, charcoal, and water. This was due to the fact that these substances often accumulated at the bottom of metalworking vessels, hence the term "sump." Over time, the meaning of the word evolved to refer specifically to the thick, black, and murky muck that accumulates at the bottom of tanks, sewers, or other structures that hold liquid. This is due to the fact that these materials are often contaminated with organic matter, sediment, and other debris, making them thick and unpleasant. The etymology of the word "sump" can also be traced back to the Old English word "sōm," meaning "filth" or "mire." This root is also found in other English words, such as "sl IMy," which describes a murky or thick liquid, and "sludge," which refers to a thick and viscous substance. Despite its unpleasant connotations, the word "sump" continues to be an essential part of various industries, including engineering, plumbing, and construction, where it is used to describe the accumulated waste materials in tanks and systems. Its origins may be unsavory, but its usage has proven to be a necessary component in understanding the workings of these systems.
a hole or hollow area in which liquid waste collects
một lỗ hoặc khu vực rỗng trong đó chất thải lỏng thu thập
Cơ sở công nghiệp này có một bể chứa lớn ở tầng hầm để thu gom bất kỳ chất lỏng bị đổ hoặc nước thừa nào.
Động cơ xe bị kẹt và dầu chảy vào thùng chứa, gây ra tiếng hú lớn.
Thợ sửa ống nước đề xuất lắp một máy bơm nước ngầm để ngăn nước tích tụ ở tầng hầm khi mưa lớn.
Sau khi mất điện, chúng tôi phát hiện máy bơm nước ngầm bị hỏng, khiến nước dâng cao hơn sàn nhà.
Hố chứa nước thải ở sân sau nhà tôi cần được vệ sinh kỹ lưỡng do có nhiều lá cây và mảnh vụn tích tụ.
the place under an engine that holds the engine oil
nơi dưới động cơ chứa dầu động cơ
All matches