Definition of overgrown

overgrownadjective

phát triển quá mức

/ˌəʊvəˈɡrəʊn//ˌəʊvərˈɡrəʊn/

"Overgrown" is a combination of two words: "over" and "grown." * **"Over"** signifies exceeding a normal or expected limit, like "overwhelmed" or "overripe." * **"Grown"** refers to the process of increasing in size or maturity. The word "overgrown" arose from the combination of these two meanings, signifying a state of exceeding the usual size or growth. Its earliest recorded use was in the 16th century, reflecting a long-standing human awareness of exceeding growth boundaries.

Summary
type ngoại động từ overgrew; overgrown
meaningmọc tràn ra, mọc che kín; mọc cao lên
type nội động từ
meaninglớn mau quá, lớn nhanh quá
meaninglớn quá khổ
namespace

covered with plants that have been allowed to grow wild and have not been controlled

được bao phủ bởi những loài thực vật được phép mọc hoang và chưa được kiểm soát

Example:
  • an overgrown path

    một con đường mọc um tùm

  • The path was completely overgrown.

    Con đường đã hoàn toàn bị cây cối um tùm.

  • The garden's completely overgrown with weeds.

    Cỏ dại mọc um tùm trong vườn.

  • The canal bank was thickly overgrown with last year’s brambles.

    Bờ kênh mọc dày đặc những bụi mâm xôi năm ngoái.

  • The garden had become overgrown with weeds and vines, making it nearly impossible to navigate.

    Khu vườn đã mọc đầy cỏ dại và dây leo, khiến việc di chuyển gần như không thể thực hiện được.

that has grown too large

nó đã phát triển quá lớn

Example:
  • an overgrown village

    một ngôi làng phát triển quá mức

  • They act like a pair of overgrown children (= they are adults but they behave like children).

    Họ hành động như một cặp trẻ em quá lớn (= họ là người lớn nhưng họ cư xử như trẻ con).