Definition of wilderness

wildernessnoun

hoang dã

/ˈwɪldənəs//ˈwɪldərnəs/

The word "wilderness" originates from the Middle English word "wildernysse," which itself is derived from the Old English word "widlernes." The Old English word is made up of "wid" meaning "wide" or "uncultivated," and "ernes" meaning "land" or "place." The term was originally used to refer to land that was unknown or unexplored, typically as a result of it being uncultivated or unpopulated. This land was different from the farmland and settlements that were familiar to medieval people and was associated with danger and the unknown. Gradually, the meaning of "wilderness" began to include any area where human influence was minimal, whether or not it was unknown. Today, the term "wilderness" is used to describe a variety of natural areas, including wilderness areas, national wilderness preserves, and wild and scenic rivers. But in its origins, "wilderness" represented the unknown and the uncertain, a reminder that there is still much of the world that is unknown to us.

Summary
type danh từ
meaningvùng hoang vu, vùng hoang d
meaningphần bỏ hoang (trong khu vườn)
meaningni vắng vẻ tiêu điều, ni hoang tàn
examplea wilderness of streets: những d y phố hoang tàn
namespace

a large area of land that has never been developed or used for growing crops because it is difficult to live there

một vùng đất rộng lớn chưa bao giờ được phát triển hoặc sử dụng để trồng trọt vì rất khó sinh sống ở đó

Example:
  • The Antarctic is the world's last great wilderness.

    Nam Cực là vùng hoang dã lớn cuối cùng của thế giới.

  • a wilderness area (= one where it is not permitted to build houses or roads)

    một khu vực hoang dã (= một nơi không được phép xây dựng nhà hoặc đường)

  • the barren wilderness of modern life

    sự hoang vu cằn cỗi của cuộc sống hiện đại

Extra examples:
  • He depicted the frontier as a howling wilderness inhabited by uncivilized savages.

    Ông miêu tả biên giới như một vùng đất hoang vu đang gào thét, nơi sinh sống của những kẻ man rợ thiếu văn minh.

  • The trail passes through a federally designated wilderness.

    Con đường này đi qua một vùng hoang dã được liên bang chỉ định.

  • They set out to explore the continent's last great wilderness.

    Họ bắt đầu khám phá vùng hoang dã vĩ đại cuối cùng của lục địa.

  • We were hopelessly lost in the wilderness.

    Chúng tôi lạc lối trong vô vọng trong vùng hoang dã.

  • officially designated wilderness areas and wildlife refuges

    khu vực hoang dã và nơi trú ẩn động vật hoang dã được chỉ định chính thức

a place that people do not take care of or control

một nơi mà mọi người không chăm sóc hoặc kiểm soát

Example:
  • Their garden is a wilderness of grass and weeds.

    Khu vườn của họ là một vùng đất hoang đầy cỏ dại.

  • That part of the city is a wilderness of run-down houses and derelict factories.

    Phần đó của thành phố là vùng hoang vu với những ngôi nhà xiêu vẹo và những nhà máy bỏ hoang.

  • They transformed the wilderness into a garden.

    Họ đã biến nơi hoang dã thành một khu vườn.

a position that is no longer important, especially in politics

một vị trí không còn quan trọng nữa, đặc biệt là trong chính trị

Example:
  • the man who brought the party back from the political wilderness

    người đã đưa đảng trở về từ vùng hoang vu chính trị

  • After three years in the wilderness she was given a government post.

    Sau ba năm ở vùng hoang dã, cô được bổ nhiệm vào một chức vụ trong chính phủ.

  • His wilderness years (= when he was out of politics and the public eye) in the 1990s were spent in Canada.

    Những năm hoang dã của ông (= khi ông không tham gia chính trị và để mắt đến công chúng) vào những năm 1990 đã trải qua ở Canada.