Definition of nominal

nominaladjective

trên danh nghĩa

/ˈnɒmɪnl//ˈnɑːmɪnl/

The word "nominal" originates from the Latin "nominare," which means "to name." In the 15th century, the term "nominal" referred to something that was named or designated, rather than its actual nature or value. Over time, the meaning expanded to include concepts such as nomenclature, or the system of names and terms used to identify things. In mathematics and economics, "nominal" came to mean "ascribed to something by name or label," rather than its actual value or size. For example, a person's income may be reported as $50,000 per year, which is their nominal income, regardless of its value in real terms. Today, the word "nominal" is commonly used in many fields, including mathematics, economics, and linguistics, to describe something that is labeled or designated, rather than its inherent nature or value.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) tên; danh
examplenominal list: danh sách
meaningchỉ có tên; danh nghĩa; hư
examplenominal head of state: quốc trưởng danh nghĩa
examplenominal authority: hư quyền
meaningnhỏ bé không đáng kể
examplenominal price: giá không đáng kể, giá rất thấp (so với giá thực)
examplenominal error: sự sai sót không đáng kể
typeDefault_cw
meaning(toán kinh tế) quy định (giá); (thuộc) tên
namespace

being something in name only, and not in reality

chỉ là một cái gì đó trên danh nghĩa, và không có trong thực tế

Example:
  • the nominal leader of the party

    lãnh đạo danh nghĩa của đảng

  • He remained in nominal control of the business for another ten years.

    Ông vẫn nắm quyền kiểm soát doanh nghiệp trên danh nghĩa trong mười năm nữa.

  • The shares were sold for well below their nominal value.

    Cổ phiếu đã được bán với giá thấp hơn nhiều so với giá trị danh nghĩa của chúng.

  • Civil and political rights might be purely nominal in character.

    Các quyền dân sự và chính trị có thể chỉ mang tính chất danh nghĩa.

very small and much less than the normal cost or charge

rất nhỏ và ít hơn nhiều so với chi phí hoặc khoản phí thông thường

Example:
  • We only pay a nominal rent.

    Chúng tôi chỉ trả tiền thuê danh nghĩa.

  • We make a nominal charge for use of the tennis courts.

    Chúng tôi thu một khoản phí danh nghĩa cho việc sử dụng sân tennis.

  • The amounts involved are nominal.

    Số tiền liên quan là danh nghĩa.

Related words and phrases

connected with a noun or nouns

kết nối với một danh từ hoặc danh từ