Definition of ninety

ninety

chín mươi

/ˈnaɪnti//ˈnaɪnti/

The word " ninety" originated in Middle English during the 14th century from the Old French word " nonante" which itself came from the Latin word " nonaginta". In Latin, "nonaginta" was formed by combining "nonus" (meaning nine) and "Aginta" (meaning 10). The Latin word then evolved into "nonagintus" and was eventually shortened to "nonagesimus" when referring to the hundredth (100th) item in a list. In Middle English, " nonante" was shortened to " nontente" to describe the number 90, which eventually became "ninty" in Modern English. It's fascinating how a Latin word for 90 has evolved into various forms in different languages, such as "новDEVINIT" in Russian and "neunzig" in German.

Summary
type tính từ
meaningchín mươi
exampleninety nine times out of a hundred: cứ một trăm lần thì chín mươi lần; thường thường
type danh từ
meaningsố chín mươi
exampleninety nine times out of a hundred: cứ một trăm lần thì chín mươi lần; thường thường
meaning(số nhiều) (the nineties) những năm 90 (từ 90 đến 99 của thế kỷ); những năm tuổi trên 90 (từ 90 đến 99)
namespace

90

90

numbers, years or temperatures from 90 to 99

số, năm hoặc nhiệt độ từ 90 đến 99

Example:
  • The temperature must be in the nineties today.

    Nhiệt độ hôm nay chắc phải ở mức chín mươi.

Idioms

in your nineties
between the ages of 90 and 99
ninety-nine times out of a hundred
almost always