Definition of venerable

venerableadjective

đáng kính

/ˈvenərəbl//ˈvenərəbl/

The word "venerable" has its roots in Latin. It comes from the word "venerabilis," which means "lovable" or "worthy of respect." This Latin term is a combination of "venerare," which means "to worship" or "to revere," and the suffix "-abilis," which makes the word an adjective. In the 14th century, the word "venerable" was borrowed into Middle English from Old French, where it was spelled "venerable." At first, it simply meant "lovable" or "beloved." However, over time, the word's meaning evolved to incorporate its Latin roots, and it began to take on the connotation of "worthy of respect" or "honorable." Today, the word "venerable" is often used to describe a person who is highly respected and admired for their age, wisdom, or accomplishments.

Summary
type tính từ
meaningđáng tôn kính
examplea venerable scholar: một nhà học giả đáng tôn kính
namespace

venerable people or things deserve respect because they are old, important, wise, etc.

những người hay vật đáng kính đáng được kính trọng vì họ già nua, quan trọng, khôn ngoan, v.v.

Example:
  • The president was a venerable old man with white hair and a gracious manner.

    Ngài chủ tịch là một ông già đáng kính với mái tóc bạc trắng và phong thái duyên dáng.

  • The academy is considered a venerable institution.

    Học viện được coi là một tổ chức đáng kính.

  • The country has a venerable tradition of hospitality.

    Đất nước này có truyền thống hiếu khách đáng kính.

(in the Anglican Church) a title of respect used when talking about an archdeacon

(trong Giáo hội Anh giáo) danh hiệu kính trọng dùng khi nói về tổng phó tế

Example:
  • the Venerable Martin Roberts

    Đấng đáng kính Martin Roberts

(in the Roman Catholic Church) a title given to a dead person who is very holy but who has not yet been made a saint

(trong Giáo hội Công giáo La Mã) danh hiệu được trao cho một người đã chết rất thánh thiện nhưng chưa được phong thánh

Related words and phrases