Definition of nine

ninenumber

chín

/naɪn//naɪn/

The English word "nine" has its roots in the Old English language, where it was spelled as "nīne." The exact origin of this word, however, is a subject of debate among linguists. One theory suggests that the Old English word is derived from the Proto-Germanic *niuhan, which literally translates to "nineSound" in modern German. The "-han" affix in this word is thought to be related to the word for a high-pitched, sonorous sound, which could be interpreted as a reference to the counting process for nine objects. Another theory proposes that the word "nine" is a compound of the words for "eight" (Old English "æht") and "one" (Old English "ān"). This theory is supported by the fact that many Germanic languages, including Old Frisian and Old High German, have similar words for "nine" that are formed in this way. Regardless of its exact origin, it's clear that the word "nine" has been a part of the English language for hundreds of years, and has undergone a number of changes and variations over time. In modern English, the word is commonly pronounced with a short "i" sound, although in some dialects (such as those spoken in Scotland and Ireland), it may still retain a longer, more distinctive vowel sound.

Summary
type tính từ
meaningchín
examplenine times out of ten: cứ mười lần thì có đến chín lần; thường thường
examplenine tenths: chín phần mười, hầu hết
meaningcái kỳ lạ nhất thời
type danh từ
meaningsố chín
examplenine times out of ten: cứ mười lần thì có đến chín lần; thường thường
examplenine tenths: chín phần mười, hầu hết
meaning(đánh bài) quân chín
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) đội bóng chín người
namespace
Example:
  • There are nine players on our basketball team, making us a strong contender in the league.

    Đội bóng rổ của chúng tôi có chín cầu thủ, khiến chúng tôi trở thành một ứng cử viên mạnh trong giải đấu.

  • Last year, our company generated revenues of nine million dollars.

    Năm ngoái, công ty chúng tôi đã đạt doanh thu chín triệu đô la.

  • It takes exactly nine months for a human baby to fully develop inside the womb.

    Phải mất đúng chín tháng để một đứa trẻ phát triển hoàn thiện trong bụng mẹ.

  • The solar system has nine planets, although Pluto is no longer considered a planet.

    Hệ mặt trời có chín hành tinh, mặc dù sao Diêm Vương không còn được coi là một hành tinh nữa.

  • The clock on the wall showed nine o'clock as I walked into your office.

    Chiếc đồng hồ trên tường chỉ chín giờ khi tôi bước vào văn phòng của bạn.

  • Our science class is currently learning about the nine planets, and we've so far studied Mercury and Venus.

    Lớp khoa học của chúng tôi hiện đang học về chín hành tinh và cho đến nay chúng tôi đã nghiên cứu về Sao Thủy và Sao Kim.

  • If I wake up at 9 a.m. Each day, I can still make it to work on time, as it takes me around 20 minutes to commute.

    Nếu tôi thức dậy lúc 9 giờ sáng mỗi ngày, tôi vẫn có thể đi làm đúng giờ vì tôi mất khoảng 20 phút để đi làm.

  • There are nine gems in a traditional Hindu necklace called mangalsutra.

    Có chín loại đá quý trong một chiếc vòng cổ truyền thống của người Hindu gọi là mangalsutra.

  • As of last night's game, our baseball team has won nine out of their last games.

    Tính đến trận đấu đêm qua, đội bóng chày của chúng tôi đã thắng chín trong số các trận đấu gần đây nhất.

Idioms

dressed (up) to the nines
(informal)wearing very attractive or formal clothes
have nine lives
to be very lucky in dangerous situations
a nine days’ wonder
a person or thing that makes people excited for a short time but does not last very long
nine times out of ten
almost every time
  • I'm always emailing her, but nine times out of ten she doesn't reply.
  • nine to five
    the normal working hours in an office
  • I work nine to five.
  • a nine-to-five job
  • on cloud nine
    (old-fashioned, informal)extremely happy
    possession is nine tenths of the law
    (saying)if you already have or control something, it is difficult for somebody else to take it away from you, even if they have the legal right to it
    the whole nine yards
    (informal, especially North American English)everything, or a situation which includes everything
  • When Dan cooks dinner he always goes the whole nine yards, with three courses and a choice of dessert.