Definition of barrette

barrettenoun

Barrette

/bəˈret//bəˈret/

The word "barrette" is derived from the French language, and it originated in the early 20th century. The French word for hair clip or hold is "brochette," but in the late 1800s, the term "barrette" emerged to describe a specific type of hair accessory. The exact origin of the word "barrette" is unclear, but it is believed to come from the French word "barre," meaning "bar" or "rod." This term was used to describe the shape and material from which the clips were made - a thin, curved piece of metal or plastic resembling a small bar. The first recorded use of the word "barrette" in English was in the late 1900s, when the French-style hairpin became popular in Britain and America. Though the term "hair clip" is still commonly used in English-speaking countries today, the word "barrette" continues to be recognized and used, mainly in the fashion and beauty industries. In French, the term "brochette" has since remained a more widely used and general term for hair accessories, while "barrette" continues to be reserved for a specific type of clip. This distinction allows French speakers to clearly distinguish between different types of hair clips, based on their form and function. In summary, the word "barrette" originated from the French "barre" meaning "bar" or "rod," and was used to describe a specific type of hair clip that became popular in England and America in the early 20th century. The term has since remained in use, particularly in the fashion and beauty industries, while the more general term "brochette" is still commonly used in French to describe hair accessories more broadly.

namespace
Example:
  • She swept her chestnut brown hair into a ponytail and secured it with a decorative barrette.

    Cô buộc mái tóc nâu hạt dẻ của mình thành đuôi ngựa và cố định bằng một chiếc kẹp tóc trang trí.

  • The little girl's blonde curls were tamed with a pink and white polka dot barrette.

    Những lọn tóc vàng hoe của cô bé được giữ nguyên bằng kẹp tóc chấm bi màu hồng và trắng.

  • The fashion blogger expertly twisted her dark locks into a chic top knot, finishing the look with a velvet-wrapped barrette.

    Blogger thời trang khéo léo xoắn mái tóc đen của mình thành kiểu búi cao sang trọng, hoàn thiện vẻ ngoài bằng một chiếc kẹp tóc quấn nhung.

  • The ballet dancer affixed a silver sparkle barrette atop her elegant braided bun before taking the stage.

    Nữ vũ công ballet cài một chiếc kẹp tóc lấp lánh bằng bạc lên búi tóc tết thanh lịch của mình trước khi bước lên sân khấu.

  • The bridal party wore wispy, pearl-adorned barrettes to hold delicate locks in place.

    Cô dâu đeo kẹp tóc mỏng đính ngọc trai để giữ chặt những lọn tóc mỏng manh.

  • The soccer coach encouraged her team to wear colorful hair ties or barrettes to match their jerseys and show team spirit.

    Huấn luyện viên bóng đá khuyến khích đội của mình đeo dây buộc tóc hoặc kẹp tóc nhiều màu sắc để phù hợp với áo đấu và thể hiện tinh thần đồng đội.

  • As soon as she walked into the salon, the metallic blue barrette caught her eye and she knew it would perfect her curly mane.

    Ngay khi bước vào tiệm, chiếc kẹp tóc màu xanh ánh kim đã thu hút sự chú ý của cô và cô biết nó sẽ làm hoàn thiện mái tóc xoăn của cô.

  • The cheerleader's high ponytail was taut with a neon green hairband and finished off with a gigantic, red and yellow plume-shaped barrette.

    Mái tóc đuôi ngựa cao của cô cổ động viên được buộc chặt bằng một chiếc băng đô màu xanh neon và được hoàn thiện bằng một chiếc kẹp tóc khổng lồ hình chiếc lông vũ màu đỏ và vàng.

  • The high school band shed their everyday hairstyles and dressed-up with chrome-plated barrettes to supplement their marching band uniforms.

    Ban nhạc trường trung học đã từ bỏ kiểu tóc thường ngày và đeo thêm kẹp tóc mạ crôm để phù hợp với đồng phục diễu hành của họ.

  • The librarian's curls were piled into a neat bun and held together by a tiny, stuffed penguin barrette - a flair fitting for her icy blue eyes.

    Những lọn tóc xoăn của cô thủ thư được búi gọn gàng và giữ chặt bằng một chiếc kẹp tóc hình chim cánh cụt nhỏ xíu - một nét chấm phá phù hợp với đôi mắt xanh băng giá của cô.

Related words and phrases

All matches