a piece of software that shows a number of images on a computer screen in a particular order
một phần mềm hiển thị một số hình ảnh trên màn hình máy tính theo thứ tự cụ thể
- a slideshow presentation
một bài thuyết trình trình chiếu
- Click to start the slide show.
Nhấp chuột để bắt đầu trình chiếu.
a number of slides (= small pieces of film held in frames) shown to an audience using a slide projector, often during a lecture
một số slide (= các đoạn phim nhỏ được giữ trong khung) được trình chiếu cho khán giả bằng máy chiếu slide, thường là trong một bài giảng
- a lecture and slide show on Gothic art
bài giảng và trình chiếu về nghệ thuật Gothic