móng (tay, chân) móng vuốt
/neɪl/The word "nail" has a fascinating origin. It comes from the Old English word "nagel," which was derived from the Proto-Germanic word "nagiz," meaning "to strike" or "to hit." This is because ancient blacksmiths would strike hot metal to shape and form nails. The word "nagel" was later influenced by the Middle English word "nailen," which meant "to fasten" or "to pin." Over time, the spelling and meaning of the word evolved to refer specifically to small pieces of metal used for fastening materials together. Today, we use nails for a wide range of purposes, from building and construction to crafting and DIY projects.
the thin hard layer covering the outer tip of the fingers or toes
lớp cứng mỏng bao phủ đầu ngoài của ngón tay hoặc ngón chân
Đừng cắn móng tay nữa!
Kéo cắt móng tay
Anh hét lên khi cô bấm móng tay vào vai anh.
Tôi cắn móng tay khi lo lắng.
Tôi đang cố gắng nuôi móng tay.
Tôi đã làm móng acrylic trong hai tháng.
Cô sơn móng tay màu đỏ tươi.
Related words and phrases
a small thin pointed piece of metal with a flat head, used for joining pieces of wood together or hanging things on a wall
một miếng kim loại nhỏ, nhọn, có đầu dẹt, dùng để ghép các mảnh gỗ lại với nhau hoặc treo đồ lên tường
Cô đóng chiếc đinh vào.
Anh ta đập chiếc đinh vào tường.