móng tay
/ˈfɪŋɡəneɪl//ˈfɪŋɡərneɪl/The word "fingernail" is a compound word formed from the Old English words "finger" and "nægel." "Finger" comes from Proto-Germanic *fingr, meaning "finger," and ultimately from the Proto-Indo-European *penkʷ-, meaning "five." "Nægel" comes from Proto-Germanic *nagglaz, meaning "nail," which likely evolved from a Proto-Indo-European root *h₂neǵʰ- meaning "to fasten, to fix, to nail." Essentially, "fingernail" literally means "finger nail," reflecting the tool-like nature of these protective coverings on our fingers.
Cô ấy lo lắng cắn móng tay khi chờ đến lượt được gọi tên trong buổi phỏng vấn xin việc.
Sau nhiều tháng chăm sóc móng thường xuyên, móng tay của cô đã dài và sáng bóng.
Móng tay của cô bé được sơn màu hồng tươi và sơn bóng lấp lánh.
Anh ta hay cắn móng tay, một thói quen khiến vợ anh ta phát điên.
Thám tử đã kiểm tra móng tay của nạn nhân để tìm dấu hiệu chống cự.
Khi ban nhạc rock khuấy động sân khấu, những móng tay dài và sắc nhọn của ca sĩ chính đã cào vào chân đế micro.
Nữ diễn viên ballet đã sơn móng tay trong buổi tập để chuẩn bị cho buổi biểu diễn sắp tới của mình.
Người làm vườn đeo găng tay cao su để bảo vệ móng tay khỏi bị dính đất và bùn.
Người thợ mộc đã làm mẻ một mảng móng tay khi đóng ván vào đúng vị trí.
Bà lão ngẩng lên khỏi đống đan lát, móng tay bà ố vàng và xỉn màu vì nhiều năm bám đầy vết nicotine.