Definition of hammer

hammernoun

búa

/ˈhamə/

Definition of undefined

The word "hammer" has its origins in Old English, dating back to around the 5th or 6th century. The word is derived from the Proto-Germanic word "hamaraz", which is also the source of the modern German word "Hammer". This Proto-Germanic word is thought to be derived from the Proto-Indo-European root "*grem-", which meant "to strike" or "to hit". The Old English word "hammer" referred to any heavy tool used for hitting or pounding, not just the familiar tool with a handle and head that we know today. Over time, the meaning of the word narrowed to specifically refer to the tool used for driving nails and fitting parts together. Today, the word "hammer" is still widely used in many languages to refer to this common tool.

Summary
type danh từ
meaningbúa
exampleto hammer a nail in: đóng đinh
exampleto hammer a piece of metal flat: đập bẹp mảnh kim loại
meaningbúa gỗ (cho người bán đấu giá)
exampleto bring to the hammer: đem bán đấu giá
exampleto come to the hammer: bị đem bán đấu giá
meaningđầu cần (đàn pianô)
exampleto hammer away at the enemy positions: nã liên hồi vào vị trí địch (súng lớn)
type ngoại động từ
meaningquai, búa, nện, đóng, đạp mạnh (bằng búa hoặc như bằng búa)
exampleto hammer a nail in: đóng đinh
exampleto hammer a piece of metal flat: đập bẹp mảnh kim loại
meaning(thông tục) đánh bại, giáng cho những thất bại nặng nề (trong chiến tranh, trong thi đấu thể thao...)
exampleto bring to the hammer: đem bán đấu giá
exampleto come to the hammer: bị đem bán đấu giá
meaningnhồi nhét, tọng
exampleto hammer away at the enemy positions: nã liên hồi vào vị trí địch (súng lớn)
tool

a tool with a handle and a heavy metal head, used for breaking things or hitting nails

một dụng cụ có tay cầm và đầu bằng kim loại nặng, dùng để đập vỡ đồ vật hoặc đóng đinh

Example:
  • a gentle tap with a hammer

    gõ nhẹ bằng búa

  • He struck her on the head with a hammer.

    Anh ta dùng búa đập vào đầu cô.

Related words and phrases

a tool with a handle and a wooden head, used by a person in charge of an auction (= a sale at which things are sold to the person who offers the most money) in order to get people’s attention when something is just being sold

một công cụ có tay cầm và đầu bằng gỗ, được sử dụng bởi người phụ trách cuộc đấu giá (= một cuộc bán đấu giá mà mọi thứ được bán cho người đưa ra nhiều tiền nhất) để thu hút sự chú ý của mọi người khi thứ gì đó vừa được bán

Example:
  • to come/go under the hammer (= to be sold at auction)

    đến / đi dưới búa (= được bán đấu giá)

  • Forty modern Russian paintings went under the hammer at Christie’s today.

    Hôm nay, 40 bức tranh hiện đại của Nga đã được đấu giá tại Christie’s.

Related words and phrases

in piano

a small wooden part inside a piano, that hits the strings to produce a sound

một bộ phận nhỏ bằng gỗ bên trong đàn piano, chạm vào dây đàn để tạo ra âm thanh

in gun

a part inside a gun that makes the gun fire

một bộ phận bên trong súng làm cho súng nổ

sport

a metal ball attached to a wire, thrown as a sport

một quả bóng kim loại gắn vào một sợi dây, được ném như một môn thể thao

the event or sport of throwing the hammer

sự kiện hoặc môn thể thao ném búa

in ear

the first of three small bones in the middle ear that carry sound to the inner ear

xương đầu tiên trong ba xương nhỏ ở tai giữa mang âm thanh đến tai trong

Related words and phrases

Idioms

hammer and tongs
(informal)if two people are at it hammer and tongs or go at it hammer and tongs, they argue or fight with a lot of energy and noise
  • We could hear the neighbours going at it hammer and tongs.