a bath in hot mud that contains a lot of minerals, which is taken, for example, to help with rheumatism
tắm bùn nóng có chứa nhiều khoáng chất, ví dụ, được dùng để giúp chữa bệnh thấp khớp
a place where there is a lot of mud
một nơi có nhiều bùn
- Heavy rain turned the campsite into a mudbath.
Mưa lớn đã biến khu cắm trại thành một bãi tắm bùn.