Definition of mortality

mortalitynoun

tử vong

/mɔːˈtæləti//mɔːrˈtæləti/

The word "mortality" originates from the Latin words "mors," meaning "death," and "talitas," meaning "likeness" or "resemblance." In the 15th century, the term "mortality" emerged in English to describe the likeness or resemblance of human beings to death or the dead. Over time, the meaning of the word expanded to encompass not only the similitude of humans to death but also the state or condition of being subject to death. Today, the word is commonly used to refer to the state of being mortal, the nature of human existence, or the circumstance of being vulnerable to death. Despite its origins in mortality as a likeness to death, the concept has evolved to encompass a deeper understanding of the human experience and its finitude.

Summary
type danh từ
meaningtính có chết
meaningloài người
meaningsố người chết, số tử vong, tỷ lệ người chết
examplethe bills of mortality: bản thống kê số người chết
typeDefault_cw
meaningsố người chết; tỷ lệ người chết
namespace

the state of being human and not living forever

trạng thái của con người và không sống mãi mãi

Example:
  • After her mother's death, she became acutely aware of her own mortality.

    Sau cái chết của mẹ cô, cô nhận thức sâu sắc hơn về cái chết của chính mình.

the number of deaths in a particular situation or period of time

số người chết trong một tình huống hoặc khoảng thời gian cụ thể

Example:
  • Mortality from lung cancer is still increasing.

    Tỷ lệ tử vong do ung thư phổi vẫn đang gia tăng.

Extra examples:
  • Poor hygiene led to high mortality among children.

    Vệ sinh kém dẫn đến tỷ lệ tử vong cao ở trẻ em.

  • The disease has caused widespread mortality.

    Căn bệnh này đã gây ra tỷ lệ tử vong trên diện rộng.

  • a condition that often results in premature mortality

    một tình trạng thường dẫn đến tử vong sớm

  • a lower annual mortality from cancer

    tỷ lệ tử vong hàng năm do ung thư thấp hơn

Related words and phrases

a death

một cái chết

Example:
  • hospital mortalities (= deaths in hospital)

    tử vong trong bệnh viện (= tử vong trong bệnh viện)