sự chết
/ˈdʌɪɪŋ/The word "dying" originates from Old English "dægian," which means "to turn" or "to rotate." This word is related to the Germanic root "dagiz," which refers to daylight or dawn. In the context of mortality, the word "dying" originally meant "to move towards death," implying a gradual transition or turning towards the end of life. Over time, the spelling and meaning of the word "dying" evolved to its current form, with "dyng" appearing in Middle English circa 1300. The modern English spelling "dying" emerged in the 15th century, and has since become the standard term to describe the process of passing away. Despite its etymology, the word "dying" no longer carries its original connotations of rotation or turning, instead conveying a sense of mortality and the end of life.
connected with or happening at the time of somebody’s death
kết nối với hoặc xảy ra tại thời điểm cái chết của ai đó
Tôi sẽ nhớ nó cho đến ngày chết của tôi.
lời chúc/lời nói lúc hấp hối của cô ấy
people who are dying
những người sắp chết
các bác sĩ chăm sóc người sắp chết
Related words and phrases
gradually disappearing; that will soon no longer exist
dần dần biến mất; điều đó sẽ sớm không còn tồn tại nữa
Viết thư là một nghệ thuật sắp chết.
những cục than hồng sắp tàn của ngọn lửa
coming at the end of a period of time or an activity
đến vào cuối một khoảng thời gian hoặc một hoạt động
những khoảnh khắc hấp dẫn của trận đấu
Related words and phrases