Definition of morning

morningnoun

buổi sáng

/ˈmɔːnɪŋ/

Definition of undefined

The word "morning" has its roots in Old English. It comes from the words "morgen" and "morgn", which were derived from the Proto-Germanic word "*murgijan" and the Proto-Indo-European root "*mer-". The latter is also the source of the Latin word "mater", meaning "mother". In Old English, the word "morgen" referred to the morning star, or the planet Venus, which was often visible in the eastern sky at dawn. Over time, the term "morning" came to be used to describe the time of day, rather than just the celestial body. The word has evolved slightly over the centuries, but its origins remain rooted in the ancient Proto-Indo-European and Proto-Germanic languages.

Summary
type danh từ
meaningbuổi sáng
examplegood morning: chào (buổi sáng)
exampletomorrow morning: sáng mai
meaning(thơ ca) buổi bình minh
meaningvào buổi bình minh của cuộc đời; lúc tuổi thanh xuân
namespace

the early part of the day from the time when people wake up until 12 o'clock in the middle of the day or before lunch

khoảng thời gian đầu ngày từ khi mọi người thức dậy cho đến 12 giờ trưa hoặc trước bữa trưa

Example:
  • They left for Spain early this morning.

    Họ khởi hành đi Tây Ban Nha vào sáng sớm nay.

  • See you tomorrow morning.

    Hẹn gặp bạn vào sáng mai.

  • She drove to Bristol yesterday morning.

    Cô ấy đã lái xe tới Bristol vào sáng hôm qua.

  • She still felt unwell the following morning.

    Sáng hôm sau cô vẫn cảm thấy không khỏe.

  • I prefer coffee in the morning.

    Tôi thích cà phê vào buổi sáng hơn.

  • first thing in the morning

    điều đầu tiên vào buổi sáng

  • She woke every morning at the same time.

    Cô thức dậy vào mỗi buổi sáng vào cùng một thời điểm.

  • I walk to work most mornings.

    Tôi đi bộ đi làm hầu hết các buổi sáng.

  • He's been in a meeting all morning.

    Anh ấy đã họp cả buổi sáng rồi.

  • Our group meets on Friday mornings.

    Nhóm chúng tôi họp vào sáng thứ Sáu.

  • We got the news on the morning of the wedding.

    Chúng tôi nhận được tin này vào buổi sáng ngày cưới.

  • Have you seen the morning papers?

    Bạn đã xem báo buổi sáng chưa?

  • Buses are often delayed during the morning rush hour.

    Xe buýt thường bị trễ trong giờ cao điểm buổi sáng.

  • I'm not a morning person (= I don't function best in the morning).

    Tôi không phải là người dậy sớm (= Tôi không hoạt động tốt nhất vào buổi sáng).

Extra examples:
  • The minister promised to make a statement the following morning.

    Bộ trưởng hứa sẽ đưa ra tuyên bố vào sáng hôm sau.

  • They spent the morning session discussing transport and the environment.

    Họ dành buổi sáng để thảo luận về giao thông và môi trường.

  • I always go for a run first thing in the morning.

    Tôi luôn chạy bộ vào buổi sáng.

  • As the morning wore on she became more and more tired.

    Càng về sáng, cô càng cảm thấy mệt mỏi.

  • He was a presenter on a morning talk show.

    Anh ấy là người dẫn chương trình trong một chương trình trò chuyện buổi sáng.

Related words and phrases

the part of the day from midnight to midday

một phần trong ngày từ nửa đêm đến giữa trưa

Example:
  • I didn't get home until two in the morning!

    Tôi đã không về nhà cho đến tận hai giờ sáng!

  • He died in the early hours of Sunday morning.

    Ông qua đời vào đầu giờ sáng Chủ nhật.

in the morning of each day

vào buổi sáng mỗi ngày

Example:
  • I only work mornings.

    Tôi chỉ làm việc buổi sáng.

Idioms

in the morning
between midnight and midday
  • It must have happened at about five o'clock in the morning.
  • They left early in the morning.
  • during the morning of the next day; tomorrow morning
  • I'll give you a call in the morning.
  • I'll see to it first thing in the morning.
  • the morning after (the night before)
    (humorous)the morning after an evening of drinking
  • Drink plenty of water the morning after the night before, and learn from experience.
  • morning, noon and night
    at all times of the day and night (used to emphasize that something happens very often or that it happens continuously)
  • She talks about him morning, noon and night.
  • The work continues morning, noon and night.
  • It's all she talks about, morning, noon and night.
  • the other day/morning/evening/week
    recently
  • I saw Jack the other day.
  • I was in your area the other week.
  • I woke up the other morning and just could not get myself out of bed.
  • I was watching TV the other evening, when…