Definition of monkey

monkeynoun

(loài) khỉ

/ˈmʌŋki/

Definition of undefined

The origin of the word "monkey" is uncertain, but it is believed to have originated in the 14th century from Arabic. The Arabic word "munki" (منكي) referred to a type of baboon or ape, which was imported from India to the Middle East. The word was later adopted into Middle English as "monke" or "monky", gradually changing to "monkey" over time. The Oxford English Dictionary suggests that the word was influenced by the Latin term "monachus", meaning "mischief" or "troublemaker", but this connection is not universally accepted. It's also possible that the word "monkey" comes from the sound of the animal's chatter, which could have been imitated by early European travelers to Asia and Africa. Regardless of its exact origin, the word "monkey" has been used in the English language since the 15th century to refer to various non-human primates.

Summary
type danh từ
meaningcon khỉ
meaning(thông tục) thằng nhãi, thằng ranh, thằng nhóc
meaningcái vồ (để nện cọc)
type ngoại động từ
meaningbắt chước
namespace

an animal with a long tail, that climbs trees and lives in hot countries. There are several types of monkey and they are related to apes and humans.

một loài động vật có đuôi dài, trèo cây và sống ở những nước có khí hậu nóng. Có một số loại khỉ và chúng có liên quan đến loài vượn và con người.

Example:
  • Like humans, apes and monkeys live in complex social groupings.

    Giống như con người, vượn và khỉ sống trong các nhóm xã hội phức tạp.

  • The disease affects monkeys and humans in similar ways.

    Căn bệnh này ảnh hưởng đến khỉ và con người theo những cách tương tự.

  • A troop of monkeys crashed their way through the trees.

    Một đàn khỉ lao qua những tán cây.

  • Scientists visiting the island encountered a troop of wild monkeys.

    Các nhà khoa học đến thăm hòn đảo đã gặp phải một đàn khỉ hoang dã.

Related words and phrases

a child who is active and likes playing tricks on people

một đứa trẻ năng động và thích trêu chọc người khác

Example:
  • Come here, you cheeky little monkey!

    Lại đây nào, con khỉ nhỏ táo tợn!

£500

£500

Idioms

brass monkeys | brass monkey weather
(British English, slang)if you say that it is brass monkeys or brass monkey weather, you mean that it is very cold weather
get a monkey off your back
(informal)to free yourself of something that causes you worry or difficulty
  • The team have never beaten Germany and they'll be desperate to get that monkey off their backs.
  • I don’t/couldn’t give a monkey’s
    (British English, slang)used to say, in a way that is not very polite, that you do not care about something, or are not at all interested in it
  • I don’t give a monkey’s whether you want to come or not.
  • make a monkey (out) of somebody
    (informal)to make somebody seem stupid