Definition of spider monkey

spider monkeynoun

con khỉ nhện

/ˈspaɪdə mʌŋki//ˈspaɪdər mʌŋki/

The term "spider monkey" derives from the unique behavior and physical characteristics of certain New World primates in the genus Ateles. These agile and impressive creatures are found primarily in Central and South America, and have long, slender bodies and prehensile tails that can exceed the length of their bodies. Spider monkeys are characterized by their habit of moving quickly and skillfully through dense forests, leaping from tree to tree with remarkable acrobatic abilities. Their long digits and flexible shoulders, wrists, and hips allow them to grasp and swing through the canopy with ease, earning them the nickname "spider monkeys" due to their spider-like movements. While the term "spider monkey" is commonly used to refer to all members of the Ateles genus, genetic analysis has revealed that there are actually three distinct species within this group: the common spider monkey (Ateles geoffroyi), the white-headed spider monkey (Ateles belzebuth), and the Central American spider monkey (Ateles fusciceps). Despite the visual appeal and intriguing behavior of these primates, spider monkey populations are declining due to habitat destruction, poaching, and hunting for the exotic pet trade, making conservation efforts a pressing concern.

namespace
Example:
  • The spider monkey swinging through the trees of the rainforest caught the attention of the jungle students on their scientific expedition.

    Con khỉ nhện đu mình qua những tán cây trong rừng nhiệt đới đã thu hút sự chú ý của các sinh viên trong chuyến thám hiểm khoa học.

  • In the zoo's primate exhibit, the spider monkey's nimble fingers easily grasped the branches of the artificial tree.

    Trong khu trưng bày linh trưởng của sở thú, những ngón tay nhanh nhẹn của con khỉ nhện dễ dàng nắm chặt lấy cành cây nhân tạo.

  • The biologist observed the spider monkey's agility as it effortlessly jumped from vine to vine in search of food.

    Nhà sinh vật học đã quan sát sự nhanh nhẹn của loài khỉ nhện khi nó dễ dàng nhảy từ dây leo này sang dây leo khác để tìm kiếm thức ăn.

  • The spider monkey's prehensile tail wrapped around a tree trunk as it moved up and down the branch, looking for a place to rest.

    Chiếc đuôi có thể cuộn tròn của loài khỉ nhện quấn quanh thân cây khi nó di chuyển lên xuống cành cây để tìm nơi nghỉ ngơi.

  • The researcher watched the spider monkey's social behavior as it interacted and groomed with its group members.

    Nhà nghiên cứu đã quan sát hành vi xã hội của loài khỉ nhện khi nó tương tác và chải chuốt với các thành viên trong nhóm.

  • The zookeeper handed a piece of fruit to the spider monkey, laughing as it caught the treat with its long fingers.

    Người trông coi sở thú đưa một miếng trái cây cho con khỉ nhện, nó cười khi bắt lấy miếng trái cây bằng những ngón tay dài của mình.

  • In the wild, the spider monkey's characteristic howls and vocalizations could be heard echoing through the jungle.

    Trong tự nhiên, tiếng hú và tiếng kêu đặc trưng của loài khỉ nhện có thể được nghe thấy vang vọng khắp khu rừng.

  • A group of spider monkeys swung through the canopy, their limbs moving in perfect unison, in a scene reminiscent of a dance.

    Một đàn khỉ nhện đu mình qua tán cây, các chi của chúng chuyển động nhịp nhàng, trông giống như một điệu nhảy.

  • The jungle explorer marveled at the spider monkey's incredible adaptations, from its prehensile tail to its sharp teeth.

    Nhà thám hiểm rừng rậm kinh ngạc trước khả năng thích nghi đáng kinh ngạc của loài khỉ nhện, từ chiếc đuôi có thể cuộn tròn đến hàm răng sắc nhọn.

  • In the sanctuary, the spider monkeys lounged on hammocks, surrounded by encouraged volunteers who fed and cared for them.

    Trong khu bảo tồn, những chú khỉ nhện nằm dài trên võng, xung quanh là những tình nguyện viên nhiệt tình cho chúng ăn và chăm sóc.