Definition of emigrate

emigrateverb

di cư

/ˈemɪɡreɪt//ˈemɪɡreɪt/

The word "emigrate" originates from the Latin words "ex" meaning "out" and "migrare" meaning "to move". The Latin phrase "emigrare" was used to describe the act of moving out of a country or region. The word entered the English language in the 15th century, derived from the Old French "émigrer", which also meant to depart from one's native land. Initially, the word referred to the act of leaving one's country or region to settle in another, often permanently. Over time, the meaning expanded to include leaving a place of residence, whether permanently or temporarily. Today, "emigrate" is used to describe the act of moving to another country or leaving one's country of origin to settle elsewhere.

Summary
type nội động từ
meaningdi cư
meaning(thông tục) đổi chỗ ở
type ngoại động từ
meaningđưa (ai) di cư
namespace
Example:
  • John and his family emigrated from Ukraine to Canada in search of a better life.

    John và gia đình di cư từ Ukraine sang Canada để tìm kiếm cuộc sống tốt đẹp hơn.

  • In 1852, over 0,000 immigrants emigrated from Ireland to the United States in response to the Potato Famine.

    Vào năm 1852, hơn 0.000 người nhập cư đã di cư từ Ireland đến Hoa Kỳ để ứng phó với nạn đói khoai tây.

  • After selling their business, the Johnson family eagerly emigrated to New Zealand to start a new life.

    Sau khi bán doanh nghiệp, gia đình Johnson háo hức di cư đến New Zealand để bắt đầu một cuộc sống mới.

  • My grandparents emigrated from Greece to the United States in the 1920s and faced many challenges adapting to their new country.

    Ông bà tôi di cư từ Hy Lạp sang Hoa Kỳ vào những năm 1920 và gặp phải nhiều thách thức trong việc thích nghi với đất nước mới.

  • In recent years, many Syrian refugees have been emigrating to neighboring countries due to the ongoing civil war.

    Trong những năm gần đây, nhiều người tị nạn Syria đã di cư sang các nước láng giềng do cuộc nội chiến đang diễn ra.

  • The number of immigrants emigrating from Mexico to the United States decreased significantly in 2016 as a result of stricter immigration policies.

    Số lượng người nhập cư từ Mexico vào Hoa Kỳ đã giảm đáng kể vào năm 2016 do chính sách nhập cư chặt chẽ hơn.

  • After retiring, the Smiths decided to emigrate to Thailand to spend their golden years in a more affordable and relaxing setting.

    Sau khi nghỉ hưu, gia đình Smith quyết định di cư sang Thái Lan để tận hưởng những năm tháng tuổi già ở một nơi thoải mái và dễ chịu hơn.

  • The concept of political and economic emigration from Cuba gained traction in the 1990s as a result of growing dissent and poverty.

    Khái niệm di cư chính trị và kinh tế khỏi Cuba đã trở nên phổ biến vào những năm 1990 do tình trạng bất đồng chính kiến ​​ngày càng gia tăng và nghèo đói.

  • Following the collapse of Yugoslavia, many Serbs emigrated to Western Europe and North America in search of economic opportunities and a more peaceful life.

    Sau khi Nam Tư sụp đổ, nhiều người Serbia đã di cư đến Tây Âu và Bắc Mỹ để tìm kiếm cơ hội kinh tế và cuộc sống yên bình hơn.

  • In response to the COVID-9 pandemic, many workers in the service industry have been embarking on temporary emigration to rural areas to avoid the worst of the crisis in urban areas.

    Để ứng phó với đại dịch COVID-9, nhiều người lao động trong ngành dịch vụ đã bắt đầu di cư tạm thời đến các vùng nông thôn để tránh những tác động tồi tệ nhất của cuộc khủng hoảng ở khu vực thành thị.