Definition of mannequin

mannequinnoun

ma nơ canh

/ˈmænɪkɪn//ˈmænɪkɪn/

The word "mannequin" originated in the mid-18th century from the French word "mannequin," which means "little man" or "little tailor." This term was coined to refer to tailors' dummies, made of wood or cloth, that were used to showcase clothes and help tailors measure and customize garments for their clients. These dummies were modeled after average-sized men to help tailors create clothes that fit well and flattered the human form. The use of mannequins in displaying clothes became popular in the 19th century with the rise of department stores, leading to the modern-day use of mannequins in fashion, advertising, and interior design.

Summary
type danh từ
meaningcô gái mặc áo mẫu chiêu hàng (trong hiệu thợ may)
meaningngười kiểu
meaningngười giả
namespace

a model of a human body, used for displaying clothes in shops

mô hình cơ thể người, dùng để trưng bày quần áo trong cửa hàng

Example:
  • The clothing retailer had rows of perfectly styled mannequins displaying their latest collections.

    Nhà bán lẻ quần áo có những hàng ma-nơ-canh được thiết kế hoàn hảo để trưng bày bộ sưu tập mới nhất của họ.

  • The pastry shop had a mannequin dressed in a floral frock, elegantly posing with a plate of sweet treats.

    Tiệm bánh ngọt có một ma-nơ-canh mặc váy hoa, tạo dáng tao nhã với một đĩa đồ ngọt.

  • The department store's mannequins sported a range of outfits, from tailored suits to bohemian dresses.

    Những ma-nơ-canh của cửa hàng bách hóa diện nhiều loại trang phục, từ những bộ vest may đo đến những chiếc váy bohemian.

  • The mannequins in the high-end boutique drew admiring glances from passersby with their striking visual displays.

    Những ma-nơ-canh trong cửa hàng cao cấp thu hút ánh nhìn ngưỡng mộ của người qua đường nhờ cách trưng bày trực quan ấn tượng.

  • The mannequin's façade was so realistic that it seemed to breathe as the air conditioner blew through the store.

    Mặt tiền của ma-nơ-canh trông chân thực đến nỗi nó như đang thở khi máy điều hòa thổi qua cửa hàng.

Related words and phrases

a person whose job is to wear and display new styles of clothes

một người có công việc là mặc và trưng bày những kiểu quần áo mới

Related words and phrases