involving magnets or magnetism
liên quan đến nam châm hoặc từ tính
- All the speakers are magnetically shielded.
Tất cả loa đều được bảo vệ bằng từ tính.
- The keypad attaches magnetically to the safe's door.
Bàn phím được gắn bằng nam châm vào cửa két sắt.
in a way that is very powerful and attractive
theo một cách rất mạnh mẽ và hấp dẫn
- She felt magnetically drawn to him.
Cô cảm thấy bị anh thu hút một cách mãnh liệt.