tuyến tính
/ˈlɪniəl//ˈlɪniəl/The word "lineal" is derived from the Latin word "lineālis," which means "of, relating to, or representing a line." In the context of genealogy, the word "lineal" refers to a direct line of descent through parents and their offspring. It implies that there is a straight and unbroken line of ancestry between a person and their forebears, without any skips or exceptions. In other words, it denotes a sequential or consecutive line of descent, as opposed to collateral lines, which follow lateral or branching lines of descent from a common ancestor. Lineal descendants share a direct and uninterrupted bloodline, and their relationship is traced through a series of direct parent-child connections.
Hội đồng hoàng gia đã công bố người kế vị trực hệ của nhà vua quá cố.
Những hậu duệ trực hệ của nhà khoa học nổi tiếng này vẫn tiếp tục phát huy di sản của ông thông qua các nghiên cứu khoa học của riêng họ.
Người thừa kế trực hệ của doanh nghiệp gia đình đã bắt đầu làm việc tại công ty và đang được đào tạo để tiếp quản sau này.
Mối quan hệ trực hệ rõ ràng giữa hai anh em là không thể phủ nhận vì họ có những điểm tương đồng đáng kinh ngạc về ngoại hình.
Sự tăng trưởng theo chiều dọc của nền kinh tế là nhờ vào các chính sách đầu tư và tạo việc làm của chính phủ.
Những phát hiện khảo cổ học cho thấy mối liên hệ trực tiếp giữa nền văn minh cổ đại và nền văn minh tồn tại ngày nay.
Sự phát triển theo tuyến tính của cơ sở hạ tầng giao thông đã dẫn đến kết nối tăng lên và giao tiếp nhanh hơn giữa các khu vực khác nhau.
Hệ thống phân cấp tuyến tính trong công ty dựa trên thâm niên và kinh nghiệm, và những người có thời gian phục vụ lâu nhất sẽ được thăng chức.
Sự chuyển động thẳng hàng của các mảng kiến tạo đã dẫn đến sự hình thành các dãy núi và rãnh đại dương.
Sự tiến hóa trực tiếp của ngôn ngữ có thể bắt nguồn từ thời tiền sử, với nhiều ngôn ngữ hiện đại có nguồn gốc từ ngôn ngữ cổ đại.