Definition of leafy

leafyadjective

/ˈliːfi//ˈliːfi/

The word "leafy" stems from the Old English word "leaf," meaning "leaf of a tree." This word itself is thought to have originated from the Proto-Germanic word "laubaz," which shared the same meaning. The suffix "-y" is a common English suffix that indicates "full of" or "characterized by." Therefore, "leafy" literally translates to "full of leaves" or "having many leaves."

Summary
type tính từ
meaningrậm lá
meaninggiống lá
namespace

having a lot of leaves

có rất nhiều lá

Example:
  • Eat plenty of leafy green vegetables.

    Ăn nhiều rau lá xanh.

having a lot of trees and plants and therefore considered an attractive place to live

có rất nhiều cây cối và do đó được coi là một nơi hấp dẫn để sinh sống

Example:
  • leafy suburbs

    vùng ngoại ô đầy lá

made by a lot of leaves or trees

được tạo ra bởi rất nhiều lá hoặc cây

Example:
  • We sat in the leafy shade of an oak tree.

    Chúng tôi ngồi dưới bóng cây sồi.