hữu cơ
/ɔːˈɡænɪk//ɔːrˈɡænɪk/The term "organic" originally referred to the natural and essential components of living organisms, as opposed to the artificial or synthetic elements found in chemicals or manufactured substances. In agriculture, the term gained popularity in the early 20th century as a response to growing concerns about the long-term effects of synthetic fertilizers and pesticides on the health of consumers and the environment. Agricultural products labeled as "organic" are grown without the use of synthetic fertilizers, pesticides, or genetically modified organisms (GMOs) and are typically sold at a premium due to their perceived benefits for health and sustainability. Today, the use of the term "organic" is regulated by various national and international organizations to ensure that products meet specific standards for growing, handling, and processing methods.
produced or practised without using artificial chemicals
được sản xuất hoặc thực hành mà không sử dụng hóa chất nhân tạo
phô mai hữu cơ/rau/rượu vang, v.v.
một nông dân/người làm vườn hữu cơ
canh tác/làm vườn hữu cơ
Trang trại hoàn toàn hữu cơ vào năm 1996.
produced by or from living things
được sản xuất bởi hoặc từ các sinh vật sống
Cải tạo đất bằng cách bổ sung chất hữu cơ.
Related words and phrases
relating to chemical compounds that contain carbon and mainly or ultimately come from living things
liên quan đến các hợp chất hóa học có chứa carbon và chủ yếu hoặc cuối cùng đến từ các sinh vật sống
hợp chất hữu cơ
Related words and phrases
connected with the organs of the body
kết nối với các cơ quan của cơ thể
bệnh hữu cơ
consisting of different parts that are all connected to each other
bao gồm các phần khác nhau được kết nối với nhau
quan điểm xã hội như một tổng thể hữu cơ
happening in a slow and natural way, rather than suddenly
diễn ra một cách chậm rãi và tự nhiên, thay vì đột ngột
sự tăng trưởng hữu cơ của thị trường nước ngoài