lười biếng
/ˈleɪzɪli//ˈleɪzɪli/The word "lazily" has its roots in Old English and Middle English. The adjective "lazi" was first used in the 9th century to describe a person who was idle or sluggish. This word is derived from the Old English word "læs", meaning "slow" or "lazy". By the 14th century, the word "lazily" emerged as an adverbial form of "lazi", meaning "in a lazy manner" or "sluggishly". The word "lazily" has since been used to describe actions that are undertaken in a slow and sluggish way, often with a sense of apathy or indifference. Over time, the connotation of "lazily" has evolved to also imply a sense of relaxation or leisure, as in "taking a lazily afternoon stroll" or "dining lazily at a slow pace". Despite its evolution, the core meaning of "lazily" has remained the same – to describe an action that is undertaken with a lack of energy or enthusiasm.
in a way that shows somebody is unwilling to work or be active
theo cách cho thấy ai đó không muốn làm việc hoặc hoạt động
Chúng tôi ngồi lười biếng.
in a way that does not show enough care
theo cách không cho thấy đủ sự quan tâm
một bộ phim có kịch bản lười biếng, xây dựng kém
in a way that is slow and relaxed
theo cách chậm rãi và thoải mái
Cô thức dậy và duỗi người một cách lười biếng.
with slow movements
với những chuyển động chậm
Những chú chim lười biếng bay vòng trên đầu chúng tôi.