Definition of easily

easilyadverb

dễ dàng

/ˈiːzɪli/

Definition of undefined

"Easily" traces its roots back to the Old English word "ēaðe," meaning "easily, readily, comfortably." This word, in turn, derived from the Proto-Germanic "*auþō," which held a similar meaning. Over time, "ēaðe" evolved into "eaðe" in Middle English, then later into the modern "easily." The word's journey reflects the evolution of the English language from its Germanic origins.

namespace

without problems or difficulty

không có vấn đề hoặc khó khăn

Example:
  • The museum is easily accessible by car.

    Bảo tàng có thể dễ dàng truy cập bằng xe hơi.

  • The software is easily available.

    Phần mềm này có sẵn một cách dễ dàng.

  • easily identifiable/recognizable/visible

    dễ dàng nhận biết/có thể nhận ra/có thể nhìn thấy được

  • I can easily finish it tonight.

    Tôi có thể dễ dàng hoàn thành nó tối nay.

  • The major problems of the city can be easily identified.

    Những vấn đề chính của thành phố có thể dễ dàng được xác định.

  • Learning languages doesn't come easily to him.

    Việc học ngôn ngữ không hề dễ dàng với anh ấy.

  • We won easily by six goals to two.

    Chúng tôi đã thắng dễ dàng với cách biệt 6-2.

  • Taxis are easily identifiable by their orange and white colours.

    Taxi có thể dễ dàng nhận biết bằng màu cam và trắng.

  • It is small enough to fit easily into a backpack.

    Nó đủ nhỏ để dễ dàng bỏ vào ba lô.

very probably; very likely

rất có thể; rất có khả năng

Example:
  • Are you sure you locked the gate? You could easily have forgotten.

    Bạn có chắc là bạn đã khóa cổng không? Bạn có thể dễ dàng quên.

  • The situation might all too easily have become a disaster.

    Tình hình có thể dễ dàng trở thành một thảm họa.

without doubt; definitely

không nghi ngờ gì nữa; chắc chắn

Example:
  • It's easily the best play I've seen this year.

    Đây dễ dàng là vở kịch hay nhất tôi từng xem trong năm nay.

  • She is easily the most experienced teacher in the school.

    Cô ấy dễ dàng là giáo viên giàu kinh nghiệm nhất trong trường.

quickly; more quickly than is usual

nhanh chóng; nhanh hơn bình thường

Example:
  • I get bored easily.

    Tôi dễ dàng chán nản.

  • He's easily distracted.

    Anh ấy rất dễ bị phân tâm.