Definition of laughingly

laughinglyadverb

cười lớn

/ˈlɑːfɪŋli//ˈlæfɪŋli/

The word "laughingly" has its roots in Old English. The prefix "laugh-" comes from the verb "læchian", which means "to laugh" or "to be merry". This is related to the Proto-Germanic "laughiz" and the Proto-Indo-European "leugh-", both of which conveyed the idea of bursting into laughter. The suffix "-ingly" is a nominalizing suffix, which forms an adverb from a verb. It's the same suffix used to form words like "friendliness" or " cleanliness". So, when you put it all together, "laughingly" roughly translates to "in a manner that is conducive to laughter" or "with laughter". This word has been in use since at least the 15th century, often used to describe someone's actions or behavior that is perceived as joyful or playful.

Summary
typephó từ
meaningvui vẻ, tươi cười
namespace

in a way that shows you think something is funny

theo cách cho thấy bạn nghĩ điều gì đó buồn cười

Example:
  • He laughingly agreed.

    Anh ấy cười và đồng ý.

used to show that you think a particular word is not at all a suitable way of describing something and therefore seems silly

được sử dụng để chỉ rằng bạn nghĩ một từ cụ thể nào đó không phải là cách thích hợp để mô tả một cái gì đó và do đó có vẻ ngớ ngẩn

Example:
  • I finally reached what we laughingly call civilization.

    Cuối cùng tôi đã đạt được cái mà chúng ta hay cười đùa gọi là nền văn minh.