nhảy, sự nhảy, bước nhảy
/dʒʌmp/The word "jump" has its roots in Old English, where it was spelled "geump" or "jumpian". This ancient word is derived from the Proto-Germanic word "*gumpiz", which is also the source of the Modern German word "springen", meaning "to jump". The Proto-Germanic word is thought to have been imitative, describing the sound of a sudden, explosive movement. The Old English "geump" and its derived forms, including "jump", originally meant "to spring forth" or "to leap" and were used to describe physical actions like jumping or springing. Over time, the meaning of the word expanded to include figurative uses, such as "to jump to conclusions" or "to jump into action". Today, "jump" is a common verb in many English dialects, used to describe a wide range of movements and actions.
to move quickly off the ground or away from a surface by pushing yourself with your legs and feet
di chuyển nhanh chóng khỏi mặt đất hoặc ra khỏi bề mặt bằng cách đẩy mình bằng chân và bàn chân
‘Nhanh lên, nhảy đi!’ anh ấy hét lên.
Cô nhảy xuống nước để cứu họ.
Anh ta nhảy lên không trung và bắt đầu cổ vũ.
Cô nhảy xuống khỏi ghế.
Bọn trẻ nhảy cẫng lên vì phấn khích.
Phi công đã nhảy ra khỏi chiếc máy bay đang cháy (= bằng một chiếc dù).
Anh ta tự sát bằng cách nhảy khỏi một cây cầu.
Cô ấy đã nhảy được 2,2 mét.
Anh ta cố gắng nhảy trở lại tàu.
Cô ấy nhảy lên bàn.
Đừng nhảy lên đồ nội thất nữa!
Tất cả đều nhảy lên sung sướng và ôm nhau.
Con chó cứ nhảy lên tấn công tôi.
to pass over something by jumping
vượt qua cái gì đó bằng cách nhảy
Anh ta nhảy qua tường để trốn thoát.
Bạn có thể nhảy qua cánh cổng đó không?
Anh ta nhảy qua suối và tiếp tục lên đồi.
Con ngựa của anh ta bị ngã khi vượt qua chướng ngại vật cuối cùng.
Tôi nhảy ngựa qua tất cả các hàng rào.
Related words and phrases
to move quickly and suddenly
di chuyển nhanh chóng và đột ngột
Anh nhảy dựng lên khi họ gọi tên anh.
Cô nhảy dựng lên và chạy ra khỏi phòng.
Bạn muốn một chuyến đi? Nhay vao.
Anh ta nhảy ra khỏi xe và biến mất vào tòa nhà.
Khi biết tin, cô lập tức lên máy bay sang Pháp.
to make a sudden movement because of surprise, fear or excitement
thực hiện một chuyển động đột ngột vì ngạc nhiên, sợ hãi hoặc phấn khích
Một tiếng nổ lớn làm tôi giật mình.
Tim cô nhảy lên khi nghe tin này.
Anh ta rón rén đến phía sau tôi và khiến tôi nhảy lên.
Cô hơi giật mình khi nghe thấy tiếng chuông.
to rise suddenly by a large amount
tăng đột ngột với số lượng lớn
Giá đã tăng 60% vào năm ngoái.
Doanh thu tăng vọt từ 2,7 tỷ USD lên 3,5 tỷ USD.
Lãi suất của bạn có thể đột ngột tăng vọt vào cuối thời hạn cố định.
Chỉ số chuẩn FTSE 100 tăng 199,9 điểm.
Lợi nhuận tăng 15% trong năm.
Cổ phiếu đã tăng từ 2p lên 222p.
Related words and phrases
to change suddenly from one subject to another
thay đổi đột ngột từ chủ đề này sang chủ đề khác
Tôi không thể theo kịp cuộc nói chuyện vì anh ấy cứ nhảy từ chủ đề này sang chủ đề khác.
Câu chuyện sau đó chuyển từ thời thơ ấu của cô ở New York đến chuyến thăm đầu tiên của cô tới London.
to leave out something and pass to a further point or stage
bỏ đi cái gì đó và chuyển sang một điểm hoặc giai đoạn tiếp theo
Có vẻ như bạn đã nhảy vài bước trong cuộc tranh luận.
to move suddenly and unexpectedly, especially out of the correct position
di chuyển đột ngột và bất ngờ, đặc biệt là ra khỏi vị trí chính xác
Chiếc kim nhảy qua mặt số.
to attack somebody suddenly
tấn công ai đó một cách bất ngờ
Những tên trộm đã ném anh ta vào một con hẻm tối tăm.
to get on a vehicle very quickly, especially in a way that is dangerous or illegal
lên xe rất nhanh, đặc biệt là theo cách nguy hiểm hoặc bất hợp pháp
nhảy xe buýt
to start the engine of a car by connecting the battery to the battery of another car with jump leads
khởi động động cơ của ô tô bằng cách nối ắc quy với ắc quy của ô tô khác bằng dây nhảy
to put a lot of energy into starting a process or an activity or into making it start more quickly
dồn nhiều năng lượng vào việc bắt đầu một quá trình hoặc một hoạt động hoặc làm cho nó bắt đầu nhanh hơn
to be very lively
trở nên rất sống động
Tối nay quán bar sẽ náo nhiệt.