Definition of jokingly

jokinglyadverb

đùa giỡn

/ˈdʒəʊkɪŋli//ˈdʒəʊkɪŋli/

The word "jokingly" has its roots in Old English. The word "joke" originally meant "a trick or jest" and was derived from the Old Norse word "jokkr," which meant "joke or play." The suffix "-ly" is used to form an adverb, indicating the manner or way in which something is done. The word "jokingly" entered the English language in the 15th century, and has been used to describe something done in a joking or playful manner. For example, "He told the joke jokingly, but the audience didn't find it funny." Over time, the meaning of "jokingly" expanded to include the idea of saying or doing something in a lighthearted or humorous tone, even if the words themselves are not inherently funny. Today, "jokingly" is commonly used to convey that something is meant in a playful or tongue-in-cheek way, rather than being taken literally.

Summary
type phó từ
meaningđùa
meaningđùa bỡn, giễu cợt, trêu chòng
namespace
Example:
  • "Ithink you should quit your job and become a professional chef... Jokingly, of course. I'm not serious about that at all!"

    "Tôi nghĩ anh nên nghỉ việc và trở thành đầu bếp chuyên nghiệp... Tất nhiên là nói đùa thôi. Tôi không nghiêm túc về chuyện đó chút nào!"

  • "Last night, I dreamt that I could fly... Jokingly, anyways. I woke up and still can't fly, unfortunately."

    "Đêm qua, tôi mơ thấy mình có thể bay... Nói đùa thôi. Thật không may, tôi thức dậy và vẫn không thể bay được."

  • "I heard that you got promoted... Jokingly, I'm hoping for a raise now!"

    "Tôi nghe nói anh được thăng chức... Đùa thôi, tôi đang hy vọng được tăng lương đây!"

  • "I heard that you're thinking of moving to a new city... Jokingly, of course. I don't want to get lost in a new place without you!"

    "Tôi nghe nói anh đang nghĩ đến chuyện chuyển đến một thành phố mới... Đùa thôi, tất nhiên rồi. Tôi không muốn lạc lõng ở một nơi mới mà không có anh!"

  • "I heard that you've found the secret to eternal youth... Jokingly, I'm hoping to learn your secret so I can live forever too!"

    "Tôi nghe nói anh đã tìm ra bí quyết trường sinh bất lão... Đùa thôi, tôi cũng hy vọng biết được bí quyết của anh để tôi cũng có thể sống mãi!"

  • "I heard that you're a natural athlete... Jokingly, I'm going to try to win an Olympic gold medal to prove you wrong!"

    "Tôi nghe nói anh là một vận động viên bẩm sinh... Đùa thôi, tôi sẽ cố gắng giành huy chương vàng Olympic để chứng minh anh sai!"

  • "I heard that you're going to take over the world... Jokingly, please let me be your sidekick!"

    "Tôi nghe nói anh sắp thống trị thế giới... Đùa thôi, xin hãy để tôi làm trợ thủ cho anh nhé!"

  • "I heard that you're a genius... Jokingly, I'm hoping for some insight into how you solve all your problems!"

    "Tôi nghe nói anh là thiên tài... Đùa thôi, tôi đang hy vọng có thể hiểu được cách anh giải quyết mọi vấn đề của mình!"

  • "I heard that you have superpowers... Jokingly, I can't believe I haven't noticed them before!"

    "Tôi nghe nói anh có siêu năng lực... Đùa thôi, tôi không thể tin là trước đây tôi chưa từng để ý đến chúng!"

  • "I heard that you're the best cook in the world... Jokingly, I'm hoping to taste your cooking someday and confirm it for myself!"

    "Tôi nghe nói anh là người nấu ăn giỏi nhất thế giới... Đùa thôi, tôi hy vọng một ngày nào đó được nếm thử tài nấu ăn của anh và tự mình xác nhận điều đó!"