một cách hài hước
/ˈhjuːmərəsli//ˈhjuːmərəsli/In the 16th century, the word took on its modern meaning, implying a charm, wit, or playfulness. A person or thing is described as "humorously" when it exhibits a lighthearted or amusing quality. Today, we use "humorously" to describe something that brings joy or entertainment, often with a dash of whimsy or irony.
Cô giáo đã hài hước so sánh việc tìm tất giống nhau với việc tìm kiếm cỏ bốn lá - một hiện tượng hiếm và khó nắm bắt.
Những trò đùa của nghệ sĩ hài được truyền tải một cách hài hước với biểu cảm khuôn mặt cường điệu và thời điểm hài hước.
Thật hài hước khi biểu cảm ngạc nhiên trên khuôn mặt mọi người khi chiếc bánh được phục vụ còn đáng giá hơn cả bản thân chiếc bánh.
Những chú chó con chơi đùa một cách hài hước, nhảy nhót và sủa nhau như những đứa trẻ ngốc nghếch.
Sự im lặng ngượng ngùng trong phòng họp bị phá vỡ một cách hài hước khi có người vô tình làm đổ cà phê ra khắp bàn.
Thật hài hước khi mô tả thói quen buổi sáng của tác giả cũng giống như một câu chuyện kinh dị, với đủ thứ tiếng nhấn nút báo lại và rên rỉ.
Siêu sao WWE hài hước nói rằng họ sẽ không bao giờ thử đấu vật nữa sau khi bị một đứa trẻ hai tuổi đè bẹp trong một sự kiện từ thiện.
Người huấn luyện thú đã hài hước bắt chước tiếng kêu của voi, khiến khán giả vô cùng thích thú.
Gã hề này đã mang đến sự hài hước cho đám đông bằng những trò hề đơn giản nhưng vui nhộn của mình, chẳng hạn như tung hứng năm vật thể hình cầu cùng một lúc.
Nghệ sĩ hài hước nói đùa rằng mặt trời có thể đang lặn, nhưng trong ngôi nhà của họ, đây là lần thứ ba mặt trời lặn.